LỚP MẪU GIÁO 3-4 TUỔI (25 TRẺ)
(Kèm theo Thông tư Số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 của Bộ GD&ĐT Ban hành Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học)
TT | MÃ SỐ | TÊN THIẾT BỊ | ĐVT | SL | ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG | TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT | Hình ảnh mô tả | Đơn giá |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
I | ĐỒ DÙNG | |||||||
1 | MN341001 | Giá phơi khăn | Cái | 1 | Trẻ | KT: D900 x R450 x C1000(mm). Vật liệu Inox. Phơi tối thiểu được 25 khăn không chồng lên nhau. Đảm bảo chắc chắn, an toàn. |
816.000 | |
2 | MN341002 | Tủ (giá) đựng ca cốc | Cái | 1 | Trẻ | KT: D600 x R200 x C1000(mm). Vật liệu Inox. Đủ úp được tối thiểu 25 ca, cốc, đáy cách mặt đất 150mm. Đảm bảo chắc chắn, an toàn, vệ sinh. |
816.000 | |
3 | MN341003 | Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ | Cái | 2 | Trẻ | KT: D1500 x R350 x C1050(mm). Vật liệu bằng gỗ ván công nghiệp MDF, chống cong vênh dày 15 ly, chia đều 15 ô/ngăn có cánh tủ, để ba lô, tư trang của trẻ. Kích thước của mỗi ô 350 x 300 x 350(mm). Tủ được sơn màu phù hợp với lớp học và thân thiện với trẻ. Mỗi lớp có 2 tủ ghép lại để được 30 ô/ngăn. |
3.850.000 | |
4 | MN341004 | Tủ đựng chăn, màn, chiếu. | Cái | 1 | Trẻ | KT: D1200 x R 350 x 800(mm). Vật liệu bằng gỗ ván công nghiệp MDF, có cánh và ngăn để đựng chăn, màn, gối và chiếu. Tủ được sơn màu phù hợp với lớp học và thân thiện với trẻ. |
2.138.000 | |
5 | MN341005 | Phản | Cái | 13 | Trẻ | KT: D1200 x R800 x C50(mm). Vật liệu bằng gỗ phủ bóng, 4 góc phản sử dụng cút góc bằng nhựa chuyên dụng, bề mặt phẳng, không cong vênh, độ bền cao, có thể xếp chồng lên nhau dễ dàng. |
680.000 | |
6 | MN341006 | Cốc uống nước | Cái | 25 | Trẻ | Bằng Inox không bị ôxi hóa, ĐK F6.5 (mm) có quai, đảm bảo quy định vệ sinh an toàn thực phẩm. Hàng Việt Nam CLC |
25.000 | |
7 | MN341007 | Bình ủ nước | Cái | 1 | Trẻ | KT: C550 x ĐK300(mm). Vật liệu Inox không bị ôxi hóa, dung tích 20 lít, thân và nắp đậy 2 lớp để giữ nhiệt, có van vòi. Hàng Việt Nam |
2.650.000 | |
8 | MN341008 | Giá để giày dép | Cái | 2 | Trẻ | KT: D1000 x R250 x C900. Vật liệu bằng Inox đủ để tối thiểu 25 đôi giày, dép. |
1.130.000 | |
9 | MN341009 | Xô | Cái | 2 | Trẻ | Bằng nhựa, có nắp đậy. | 99.000 | |
10 | MN341010 | Chậu | Cái | 2 | Trẻ | Bằng nhựa, hoặc vật liệu khác an toàn cho trẻ,đường kính 40 – 60 cm | 108.000 | |
11 | MN341011 | Bàn giáo viên | Cái | 1 | Giáo viên | KT: D950 x R500 x C550(mm). Mặt bàn bằng gỗ ván công nghiệp MDF dày 15 ly, kháng ẩm, chống cong vênh, chịu lực. Chân bàn bằng ống thép ĐK 22 dày 1.2ly sơn tĩnh điện, kết cấu gập mở, thuận tiện trong quá trình sử dụng. Đảm bảo chắc chắn, an toàn. |
625.000 | |
12 | MN341012 | Ghế giáo viên | Cái | 2 | Giáo viên | KT mặt ghế 320 x 320(mm) Mặt và tựa ghế bằng gỗ ván công nghiệp MDF, kháng ẩm, chống cong vênh chịu lực, phủ sơn 2 mặt. Chân ghế cao 350mm bằng thép ống sơn tĩnh điện. Đảm bảo chắc chắn, an toàn. |
178.500 | |
13 | MN341013 | Bàn cho trẻ | Cái | 13 | Trẻ | KT: D800 x R450 x C450(mm). Mặt bàn bằng gỗ ván công nghiệp, chống ẩm, chịu lực. Chân bàn bằng ống thép sơn tĩnh điện, kết cấu gập mở. |
540.000 | |
14 | MN341014 | Ghế cho trẻ | Cái | 25 | Trẻ | KT mặt ghế 250 x 250(mm) Chất liệu: bằng gỗ ván công nghiệp chống ẩm, phủ sơn 2 mặt. Chân ghế cao 250mm bằng thép ống sơn tĩnh điện. |
142.000 | |
15 | MN341015 | Thùng đựng nước có vòi | Cái | 1 | Trẻ | Vật liệu Inox, dung tích 20 lít, có nắp đậy, có van vòi, có chân đế cao 500mm. | 890.000 | |
16 | MN341016 | Thùng đựng rác có nắp đậy | Cái | 2 | Dùng chung | Bằng nhựa, có nắp đậy. | 180.000 | |
17 | MN341017 | Đầu DVD | Cái | 1 | Dùng chung | Đầu đĩa DVD Nanomax | 890.000 | |
18 | MN341018 | Ti vi | Cái | 1 | Dùng chung | Tivi 32 inch (Dự kiến) | 3.900.000 | |
19 | MN341019 | Đàn organ | Cái | 1 | Giáo viên | KT: 950 x 376 x 130(mm). Trọng lượng 4.6kg, 61 phím PIANO cảm ứng theo tay. Dùng điện hoặc Pin, cài 32 chương trình lưu, nhớ tiếng điệu. Thu ghi lại được 10 bài nhạc vừa chơi. 570 giọng khác nhau, 180 tiết điệu, 20 điệu Piano, 10 điệu được chỉnh sửa lại. Ngân hàng 150 bài nhạc có sẵn. Hệ thống tự học, tự kiểm tra đánh giá theo bản nhạc, có lỗ tai nghe và đường ra vào âm thanh, có đường kết nối với máy MP3, Cassette, CD. Có cổng USB nối với máy tính hoặc các thiết bị khác. |
9.650.000 | |
20 | MN341020 | Giá để đồ chơi và học liệu | Cái | 5 | Trẻ | KT: D1000 x R300 x C750(mm). Bằng gỗ ván công nghiệp MDF, phủ sơn mầu 2 mặt, Gồm 4 khoang 7 ô kéo, có bánh xe và các ngăn để đồ chơi và học liệu. |
2.280.000 | |
II | THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU | |||||||
21 | MN342021 | Bàn chải đánh răng trẻ em | Cái | 5 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa. Loại thông dụng dành cho trẻ em, đảm bảo an toàn. | 10.000 | |
22 | MN342022 | Mô hình hàm răng | Cái | 2 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa. KT: 75 x 95 x 55(mm) | 71.000 | |
23 | MN342023 | Vòng thể dục to | Cái | 2 | Giáo viên | Vật liệu bằng nhựa màu, đường kính 20mm, đường kính vòng 600mm. | 38.000 | |
24 | MN342024 | Gậy thể dục to | Cái | 2 | Giáo viên | Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính 20mm, dài 500mm. | 10.500 | |
25 | MN342025 | Cột ném bóng | Cái | 2 | Trẻ | Vật liệu bằng thép, có chân đế chắc chắn. Chiều cao thay đổi từ 600mm đến 1000mm, đường kính vòng ném 400mm. Có 2 tác dụng ném bóng đứng và ném bóng ngang, kèm theo lưới. | 780.000 | |
26 | MN342026 | Vòng thể dục nhỏ | Cái | 25 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa màu, đường kính 20mm, đường kính vòng 300mm. | 14.000 | |
27 | MN342027 | Gậy thể dục nhỏ | Cái | 25 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính 20mm, dài 300mm. | 8.500 | |
28 | MN342028 | Xắc xô | Cái | 2 | Giáo viên | Bằng nhựa màu, đường kính 20cm | 42.000 | |
29 | MN342029 | Trống da | Cái | 1 | Giáo viên | ĐK: 150(mm). Vật liệu bằng nhựa, cò dùi trống. |
60.000 | |
30 | MN342030 | Cổng chui | Cái | 3 | Trẻ | KT: 500 x 500(mm). Vật liệu bằng thép ống, kiểu chữ U, có chân đề. |
85.000 | |
31 | MN342031 | Bóng nhỏ | Quả | 25 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa, có các màu cơ bản, đường kính 80(mm). | 3.500 | |
32 | MN342032 | Bóng to | Quả | 5 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa ,có các màu cơ bản, đường kính 150(mm). | 8.000 | |
33 | MN342033 | Nguyên liệu để đan tết | kg | 1 | Trẻ | Gồm các sợi tự nhiên và nhân tạo có nhiều mầu, chiều dài 220mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. | 450.000 | |
34 | MN342034 | Kéo thủ công | Cái | 25 | Trẻ | KT: D130mm. Cán nhựa, đầu tù đảm bảo an toàn cho trẻ. | 8.000 | |
35 | MN342035 | Kéo văn phòng | Cái | 1 | Giáo viên | Loại thông dụng | 20.000 | |
36 | MN342036 | Bút chì đen | Cái | 25 | Trẻ | Loại 2B | 2.500 | |
37 | MN342037 | Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu | Hộp | 25 | Trẻ | Gồm: Bút sáp 6 màu, đường kính 8mm, dài 7,5cm, Phấn mầu, phấn trắng không bụi (loại 10 viên/hộp) Hộp bút chì màu 2B. | 30.000 | |
38 | MN342038 | Đất nặn | Hộp | 25 | Trẻ | Gồm 6 màu cơ bản, trọng lượng 200gr/hộp, vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, không độc hại, ổn định nhiệt độ, không dính tay. | 26.000 | |
39 | MN342039 | Giấy màu | túi | 25 | Trẻ | KT: 250×150(mm). Giấy các màu, 10 tờ/túi, 5 mầu có kể ô |
9.500 | |
40 | MN342040 | Bộ dinh dưỡng 1 | Bộ | 2 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa màu. Gồm 10 loại: Bắp cải, su hào, cà rốt, mướp đắng, khoai tây, cà tím tròn, ngô bao tử, súp lơ, đậu bắp, bí đao. Đựng trong rổ nhựa bọc túi lưới. Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn | 85.000 | |
41 | MN342041 | Bộ dinh dưỡng 2 | Bộ | 2 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa màu. Gồm 10 loại: Cải trắng, cà chua, dưa chuột, củ cải trắng, đậu quả, su su, bắp cải thảo, cà tím dài, quả gấc, quả mướp. Đựng trong rổ nhựa bọc túi lưới. Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn |
85.000 | |
42 | MN342042 | Bộ dinh dưỡng 3 | Bộ | 2 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa màu. Gồm 10 loại: Ngô bắp, khoai lang, củ sắn, củ tỏi, củ gừng, quả chanh, quả ớt, bí ngô, quả me, trứng gà, trứng vịt. Đựng trong rổ nhựa bọc túi lưới. |
85.000 | |
43 | MN342043 | Bộ dinh dưỡng 4 | Bộ | 2 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa màu. Gồm 6 loại, 10 chi tiết các loại bánh: Bánh mỳ, bánh dày, bánh nướng, bánh dẻo, giò, chả, gà quay. Đựng trong rổ nhựa bọc túi lưới. Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn |
85.000 | |
44 | MN342044 | Hàng rào lắp ghép lớn | Túi | 3 | Trẻ | KT: 350×400(mm). Bằng nhựa, có nan ghép với nhau liền trên 1 tấm, có chân đế. |
68.000 | |
45 | MN342045 | Ghép nút lớn | Túi | 2 | Trẻ | Bằng nhựa màu, 164 chi tiết nút tròn với các mầu khác nhau. Các chi tiết tạo hình được ghép lẫn với nhau. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. | 95.000 | |
46 | MN342046 | Tháp dinh dưỡng | Tờ | 1 | Trẻ | Kích thước 790×1020(mm). In 4 màu trên giấy Couche định lượng 230g/m2, cán láng. | 50.000 | |
47 | MN342047 | Búp bê bé trai | Con | 2 | Trẻ | Bằng nhựa mềm ; 2 búp bê to có chiều cao 40 cm( to);2 búp bê nhỏ có chiều cao:20cm. | 215.000 | |
48 | MN342048 | Búp bê bé gái | Con | 2 | Trẻ | Bằng nhựa mềm ; 2 búp bê to có chiều cao 40 cm( to);2 búp bê nhỏ có chiều cao:20cm. | 215.000 | |
49 | MN342049 | Bộ đồ chơi nấu ăn | Bộ | 3 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa màu. Gồm các đồ dùng nấu ăn thông dụng trong gia đình. |
120.000 | |
50 | MN342050 | Bộ dụng cụ bác sỹ | Bộ | 2 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa màu. Gồm các dụng cụ thông dụng của Bác sĩ. |
75.000 | |
51 | MN342051 | Bộ xếp hình trên xe | Bộ | 6 | Trẻ | Vật liệu bằng gỗ sơn màu. Gồm 25 chi tiết: Khối hình chữ nhật, khối hình chữ nhật khuyết bán cầu, khối hình vuông, khối hình thang, khối hình trụ, khối tam giác, khối nửa hình trụ. Các khối hình khác có tỉ lệ tương ứng với khối hình chuẩn. Được xếp trên xe có dây kéo. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. | 234.000 | |
52 | MN342052 | Bộ xếp hình các phương tiện giao thông | Bộ | 3 | Trẻ | Vật liệu bằng gỗ. Gồm 36 chi tiết: Khối hình chữ nhật khuyết 2 bán cầu, khối hình tam giác, khối hình vuông, khối hình thang và các khối trụ. Các khối hình khác có tỉ lệ tương ứng với khối hình chuẩn. Được xếp trong hộp. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu của khối hình chuẩn (35x35x35)mm. | 216.000 | |
53 | MN342053 | Gạch xây dựng | Thùng | 2 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa sơn màu đỏ. Gồm 33 viên kích thước 140x70x35mm và 9 viên kích thước 70x70x35mm. Kèm bộ dụng gồm: thước, bay, dao xây, quả dọi, bàn xoa. | 450.000 | |
54 | MN342054 | Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây | Bộ | 2 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa mầu. Gồm bình tưới, xẻng, cuốc, xới. Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn | 68.000 | |
55 | MN342055 | Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đình | Bộ | 2 | Trẻ | Vật liệu bằng gỗ. Gồm kìm, ốc vít, clê, búa. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. | 265.000 | |
56 | MN342056 | Đồ chơi các phương tiện giao thông | Bộ | 2 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa. Gồm 05 loại phương tiện giao thông khác nhau. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn | 192.000 | |
57 | MN342057 | Bộ động vật biển | Bộ | 2 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa. Gồm các loại động vật sống dưới nước khác nhau. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn | 131.000 | |
58 | MN342058 | Bộ động vật sống trong rừng | Bộ | 2 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa. Gồm các loại động vật sống trong rừng. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn | 131.000 | |
59 | MN342059 | Bộ động vật nuôi trong gia đình | Bộ | 2 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa. Gồm các loại động vật nuôi trong nhà. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn | 131.000 | |
60 | MN342060 | Bộ côn trùng | Bộ | 2 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa. Gồm các loại côn trùng khác nhau. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn | 131.000 | |
61 | MN342061 | Nam châm thẳng | Cái | 3 | Trẻ | Loại nam châm thẳng, KT: 50 x 15 x 8(mm) đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. | 30.000 | |
62 | MN342062 | Kính lúp | Cái | 3 | Trẻ | Loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. | 25.000 | |
63 | MN342063 | Phễu nhựa | Cái | 3 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. | 15.000 | |
64 | MN342064 | Bể chơi với cát và nước | Bộ | 1 | Trẻ | KT: 400x300x150(mm). Vật liệu bằng nhựa, chân có bánh xe, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. |
1.450.000 | |
65 | MN342065 | Bộ làm quen với toán | Bộ | 15 | Trẻ | Gồm 70 chi tiết các loại phù hợp với chương trình độ tuổi; Bằng giấy Duplex định lượng 450g/m2x2. In 2 mặt 4 mầu, cán láng. | 45.000 | |
66 | MN342066 | Con rối (10 chuyện) | Bộ | 1 | Trẻ | KT: 200×100(mm). Bằng vải, thể hiện các nhân vật theo nội dung chuyện kể. Gồm chuyện Nhổ củ cải (7 nhân vật), Chú vịt xám (5 nhân vật), Chú Thỏ tinh khôn (2 nhân vật), Bác Gấu đen và 2 chú thỏ (3 nhân vật), Giọng hót chim sơn ca (3 nhân vật), Hoa Mào gà (2 nhân vật), Đôi bạn tốt (5 nhân vật), Cóc kiện trời (8 nhân vật), Ba cô gái ( 8 nhân vật), Cô bé quàng khăn đỏ (6 nhân vật). |
4.010.000 | |
67 | MN342067 | Bộ hình học phẳng | Túi | 25 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa màu. Gồm 4 loại hình hình chữ nhật, hình tròn, hình vuông, hình tam giác. Mỗi loại 2 kích thước, dày 5 ly. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. |
25.000 | |
68 | MN342068 | Bảng quay 2 mặt | Cái | 1 | Dùng chung | KT Mặt bảng 1200×800 mm Bảng sử dụng 2 mặt 1 mặt bảng từ xanh có dòng kẻ mở 5x5cm + 1 mặt nỉ nhám,khung nhôm dày 1.2cm sáng bóng. Hậu nhựa 7 ly chịu nước, chống cong vênh. Chân bảng bằng thép hộp sắt hộp 25x25cm sơn tĩnh điện màu ghi sáng, tăng chỉnh được chiều cao, và có bánh xe di chuyển màu đen . Chiều cao tối đa 1600 mm và thấp nhất 1200 mm. Có khay phấn bằng nhựa chống sắc nhọn đồng màu khung bảng |
1.750.000 | |
69 | MN342069 | Tranh các loại hoa, quả, củ | Bộ | 2 | Dùng chung | Gồm 8 tranh về rau, củ, quả, thông dụng. Kích thước 190×270(mm), in 4 màu, 1 mặt trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. |
37.000 | |
70 | MN342070 | Tranh các con vật | Bộ | 2 | Dùng chung | Gồm 8 tranh vật nuôi trong gia đình. Kích thước190x270(mm), in 4 màu, 1 mặt trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. | 37.000 | |
71 | MN342071 | Tranh ảnh một số nghề nghiệp | Bộ | 2 | Dùng chung | Gồm 8 tranh ảnh về hoạt động một số nghề phổ biến liên quan sinh hoạt hàng ngày của giáo viên, bác sỹ, công an, bộ đội, thợ điện, công nhân, nông dân, dịch vụ. Kích thước 190×270(mm), in 4 màu, 1 mặt trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. | 37.000 | |
72 | MN342072 | Đồng hồ học đếm 2 mặt | Cái | 2 | Trẻ | Đồng hồ học đếm 2 mặt Bao gồm: 1 mặt đồng hồ, 1 mặt các bàn tính gồm 5 hàng con tính gắn 2 đầu vào khung, mỗi hàng 10 hạt màu khác nhau, đường kính mỗi hạt 30mm. Vật liệu bằng gỗ tự nhiên sơn màu, an toàn, thân thiện với môi trường. Kích thước: 300x 300(mm). |
295.000 | |
73 | MN342073 | Hộp thả hình | Cái | 3 | Trẻ | KT: 140x140x140(mm). Vật liệu bằng gỗ, có 3 mặt được khoét các hình vuông, tròn, tam giác, chữ nhật. Kích thước lỗ to 42x42mm, lỗ nhỏ 37x37mm và 8 khối hình màu khác nhau, có kích thước tương ứng với các lỗ. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu 1 chi tiết (35x35x35)mm. |
198.000 | |
74 | MN342074 | Bàn tính học đếm | Cái | 3 | Trẻ | Vật liệu bằng gỗ. Bàn tính gồm 5 cọc có chân đế. Mỗi cọc có 6 hạt tính bằng nhựa mầu và các con số từ 0 đến 9 được sơn màu khác nhau. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. |
206.000 | |
75 | MN342075 | Bộ tranh truyện mẫu giáo 3-4 tuổi | Bộ | 1 | Giáo viên | KT: 297×420(mm). Gồm 40 tranh lật, in 2 mặt, 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. Đế hình chữ A, bồi carton lạnh, bọc decan si màu, lồng lò xo. | 196.000 | |
76 | MN342076 | Bộ tranh minh họa thơ lớp 3-4 tuổi | Bộ | 1 | Giáo viên | KT: 297×420(mm). Gồm 18 tranh lật, in 2 mặt, 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. Đế hình chữ A, bồi carton lạnh, bọc decan si màu, lồng lò xo. |
149.000 | |
77 | MN342077 | Bảng con | Cái | 25 | Trẻ | KT: 160x240x0,5(mm) Vật liệu bằng foomica, một mặt trắng, một mặt sơn mầu có kẻ ô, không cong vênh. |
23.000 | |
78 | MN342078 | Tranh cảnh báo nguy hiểm | Bộ | 1 | Giáo viên | Gồm 8 tranh có nội dung cảnh báo huy hiểm thường gặp. Kích thước 190×270(mm), in 4 màu, 1 mặt trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. | 37.000 | |
79 | MN342079 | Tranh, ảnh về Bác Hồ | Bộ | 1 | Dùng chung | Gồm 16 tranh, ảnh về Bác Hồ cùng thiếu niên nhi đồng. Kích thước 190×270(mm), in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. | 39.000 | |
80 | MN342080 | Màu nước | Hộp | 25 | Trẻ | Vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Loại thông dụng. | 50.000 | |
81 | MN342081 | Bút lông cỡ to | Cái | 12 | Trẻ | Loại thông dụng | 6.000 | |
82 | MN342082 | Bút lông cỡ nhỏ | Cái | 12 | Trẻ | Loại thông dụng | 5.000 | |
83 | MN342083 | Dập ghim | Cái | 1 | Giáo viên | Loại thông dụng | 25.000 | |
84 | MN342084 | Bìa các màu | Tờ | 50 | Giáo viên | Loại thông dụng, nhiều màu kích thước tối thiểu 190x270mm. | 1.000 | |
85 | MN342085 | Giấy trắng A0 | Tờ | 50 | Dùng chung | Loại thông dụng | 4.000 | |
86 | MN342086 | Kẹp sắt các cỡ | Cái | 10 | Dùng chung | Loại thông dụng, có kích thước tối thiểu 35mm. | 2.000 | |
87 | MN342087 | Dập lỗ | Cái | 1 | Giáo viên | Loại thông dụng | 59.000 | |
88 | MN342088 | Súng bắn keo | Cái | 1 | Giáo viên | Loại thông dụng | 190.000 | |
89 | MN342089 | Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp | Bộ | 3 | Trẻ | Gồm: Phách gỗ, Song loan, Xắc xô ĐK 150(mm) Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. |
66.000 | |
90 | MN342090 | Lịch của trẻ | Bộ | 1 | Trẻ | KT: 600×600(mm). Bằng vật liệu vải, thể hiện nội dung về thời gian, thời tiết, sinh hoạt trong ngày của trẻ. |
450.000 | |
III | SÁCH – TÀI LIỆU – BĂNG ĐĨA | |||||||
9124 | (được bãi bỏ) | |||||||
9225 | (được bãi bỏ) | |||||||
24 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. | ||||||||
25 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. | ||||||||
9326 | (được bãi bỏ) | |||||||
9427 | (được bãi bỏ) | |||||||
9528 | (được bãi bỏ) | |||||||
9629 | (được bãi bỏ) | |||||||
9730 | (được bãi bỏ) | |||||||
9831 | (được bãi bỏ) | |||||||
9932 | (được bãi bỏ) | |||||||
100 | MN343100 | Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru | Bộ | 1 | Giáo viên | Bộ CD các bài nhạc không lời, dân ca, hát ru CTGDMN (2 đĩa dành cho 3-4tuổi) | 120.000 | |
101 | MN343101 | Băng/đĩa thơ ca, truyện kể | Bộ | 1 | Giáo viên | 60.000 | ||
102 | MN343102 | Băng/đĩa hình “Vẽ tranh theo truyện kể” | Bộ | 1 | Giáo viên | 120.000 | ||
103 | MN343103 | Băng/đĩa hình “Kể chuyện theo tranh” | Bộ | 1 | Giáo viên | 120.000 | ||
104 | MN343104 | Băng/đĩa hình về Bác Hồ | Bộ | 1 | Giáo viên | 60.000 | ||
26 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. | ||||||||
27 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. | ||||||||
28 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. | ||||||||
29 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. | ||||||||
30 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. | ||||||||
31 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. | ||||||||
32 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. |
Sản phẩm được sản xuất và kiểm soát chất lượng theo tiêu chuẩn hệ thống ISO 9001:2015; ISO 14001: 2015; ISO 45001:2018; QCVN 3:2009/BKHCN; QCVN 12-3:2011/BYT; TCVN 6238-1:2017; TCVN 6238-2:2017; TCVN 6238-3:2011; TCVN 6238-4A:2017; TCVN 8575:2010
BÁO GIÁ
Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục mầm non
Theo thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục Quyết định số 3141/QĐ-BGDĐT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
ĐIỀU KHOẢN THƯƠNG MẠI
1. Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, bảo hành 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu. Không bao gồm vật tư tiêu hao;
2. Qui cách hàng hoá: mới 100%, Bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật của nhà sản xuất;
3. Thời gian giao hàng: 05-15 ngày sau khi ký xác nhận đặt hàng và nhận thanh toán đợt 1;
4. Địa điểm giao hàng: Tại địa điểm Bên mua cung cấp trong phạm vi Hà Nội;
5. Phương thức thanh toán: 40% sau khi xác nhận đặt hàng; 60% trước khi nhận hàng;
6. Hiệu lực báo giá: 45 ngày;
7. Thời hạn công nợ: 10 ngày sau khi bàn giao hàng hóa;
9. Hình thức thanh toán: chuyển khoản;
GÓP Ý – NHẬN BÁO GIÁ
Mọi thắc mắc, góp ý, hoặc yêu cầu nhận báo giá Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với bộ phận CSKH của chúng tôi