TT |
MÃ SỐ |
TÊN THIẾT BỊ |
ĐVT |
SL |
ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG |
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT |
Hình ảnh mô tả |
Đơn giá |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
I |
ĐỒ DÙNG |
1 |
MN451001 |
Giá phơi khăn |
Cái |
1 |
Trẻ |
KT: D900 x R450 x C1000(mm). Vật liệu Inox không bị ôxi hóa. Phơi tối thiểu được 35 khăn không chồng lên nhau. Đảm bảo chắc chắn, an toàn. |
|
816.000 |
2 |
MN451002 |
Cốc uống nước |
Cái |
30 |
Trẻ |
Bằng Inox không bị ôxi hóa, ĐK F6.5 (mm) có quai, đảm bảo quy định vệ sinh an toàn thực phẩm. Hàng Việt Nam CLC |
|
25.000 |
3 |
MN451003 |
Tủ (giá) đựng ca cốc |
Cái |
1 |
Trẻ |
KT: D600 x R200 x C1000(mm). Vật liệu Inox. Đủ úp được tối thiểu 25 ca, cốc, đáy cách mặt đất 150mm. Đảm bảo chắc chắn, an toàn, vệ sinh. |
|
816.000 |
4 |
MN451004 |
Bình ủ nước |
Cái |
1 |
Trẻ |
KT: C550 x ĐK300(mm). Vật liệu Inox không bị ôxi hóa, dung tích 20 lít, thân và nắp đậy 2 lớp để giữ nhiệt, có van vòi. Hàng Việt Nam |
|
2.650.000 |
5 |
MN451005 |
Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ |
Cái |
2 |
Trẻ |
KT: D1500 x R350 x C1050(mm). Vật liệu bằng gỗ ván công nghiệp MDF, chống cong vênh dày 15 ly, chia đều 15 ô/ngăn có cánh tủ, để ba lô, tư trang của trẻ. Kích thước của mỗi ô 350 x 300 x 350(mm). Tủ được sơn màu phù hợp với lớp học và thân thiện với trẻ. Mỗi lớp có 2 tủ ghép lại để được 30 ô/ngăn. |
|
3.850.000 |
6 |
MN451006 |
Tủ đựng chăn, màn, chiếu. |
Cái |
1 |
Trẻ |
KT: D1200 x R 350 x 800(mm). Vật liệu bằng gỗ ván công nghiệp MDF, có cánh và ngăn để đựng chăn, màn, gối và chiếu. Tủ được sơn màu phù hợp với lớp học và thân thiện với trẻ. |
|
2.138.000 |
7 |
MN451007 |
Phản |
Cái |
15 |
Trẻ |
KT: D1200 x R800 x C50(mm). Vật liệu bằng gỗ phủ bóng, 4 góc phản sử dụng cút góc bằng nhựa chuyên dụng, bề mặt phẳng, không cong vênh, độ bền cao, có thể xếp chồng lên nhau dễ dàng. |
|
680.000 |
8 |
MN451008 |
Giá để giày dép |
Cái |
1 |
Trẻ |
KT: D1000 x R250 x C900. Vật liệu bằng Inox đủ để tối thiểu 25 đôi giày, dép. |
|
1.130.000 |
9 |
MN451009 |
Xô |
Cái |
2 |
Trẻ |
Bằng nhựa, có nắp đậy. |
|
99.000 |
10 |
MN451010 |
Chậu |
Cái |
2 |
Trẻ |
Bằng nhựa, hoặc vật liệu khác an toàn cho trẻ,đường kính 40 – 60 cm |
|
108.000 |
11 |
MN451011 |
Bàn giáo viên |
Cái |
1 |
Giáo viên |
KT: D950 x R500 x C550(mm). Mặt bàn bằng gỗ ván công nghiệp MDF dày 15 ly, kháng ẩm, chống cong vênh, chịu lực. Chân bàn bằng ống thép ĐK 22 dày 1.2ly sơn tĩnh điện, kết cấu gập mở, thuận tiện trong quá trình sử dụng. Đảm bảo chắc chắn, an toàn. |
|
625.000 |
12 |
MN451012 |
Ghế giáo viên |
Cái |
2 |
Giáo viên |
KT mặt ghế 320 x 320(mm) Mặt và tựa ghế bằng gỗ ván công nghiệp MDF, kháng ẩm, chống cong vênh chịu lực, phủ sơn 2 mặt. Chân ghế cao 350mm bằng thép ống sơn tĩnh điện. Đảm bảo chắc chắn, an toàn. |
|
178.500 |
13 |
MN451013 |
Bàn cho trẻ |
Cái |
15 |
Trẻ |
KT: D800 x R450 x C450(mm). Mặt bàn bằng gỗ ván công nghiệp, chống ẩm, chịu lực. Chân bàn bằng ống thép sơn tĩnh điện, kết cấu gập mở. |
|
540.000 |
14 |
MN451014 |
Ghế cho trẻ |
Cái |
30 |
Trẻ |
KT mặt ghế 250 x 250(mm) Chất liệu: bằng gỗ ván công nghiệp chống ẩm, phủ sơn 2 mặt. Chân ghế cao 250mm bằng thép ống sơn tĩnh điện. |
|
119.000 |
15 |
MN451015 |
Thùng đựng nước có vòi |
Cái |
1 |
Trẻ |
Vật liệu Inox, dung tích 20 lít, có nắp đậy, có van vòi, có chân đế cao 500mm. |
|
890.000 |
16 |
MN451016 |
Thùng đựng rác có nắp đậy |
Cái |
2 |
Dùng chung |
Bằng nhựa, có nắp đậy. |
|
180.000 |
17 |
MN451017 |
Đầu đĩa DVD |
cái |
1 |
Dùng chung |
Đầu đĩa DVD Nanomax |
|
890.000 |
18 |
MN451018 |
Ti vi |
cái |
1 |
Dùng chung |
Tivi 32 inch (Dự kiến) |
|
3.900.000 |
19 |
MN451019 |
Đàn organ |
cái |
1 |
Giáo viên |
KT: 950 x 376 x 130(mm). Trọng lượng 4.6kg, 61 phím PIANO cảm ứng theo tay. Dùng điện hoặc Pin, cài 32 chương trình lưu, nhớ tiếng điệu. Thu ghi lại được 10 bài nhạc vừa chơi. 570 giọng khác nhau, 180 tiết điệu, 20 điệu Piano, 10 điệu được chỉnh sửa lại. Ngân hàng 150 bài nhạc có sẵn. Hệ thống tự học, tự kiểm tra đánh giá theo bản nhạc, có lỗ tai nghe và đường ra vào âm thanh, có đường kết nối với máy MP3, Cassette, CD. Có cổng USB nối với máy tính hoặc các thiết bị khác. |
|
9.650.000 |
20 |
MN451020 |
Giá để đồ chơi và học liệu |
Cái |
5 |
Trẻ |
KT: D1000 x R300 x C750(mm). Bằng gỗ ván công nghiệp MDF, phủ sơn mầu 2 mặt, Gồm 4 khoang 7 ô kéo, có bánh xe và các ngăn để đồ chơi và học liệu. |
|
2.280.000 |
II |
THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU |
21 |
MN452021 |
Bàn chải đánh răng trẻ em |
Cái |
6 |
Trẻ |
Vật liệu bằng nhựa. Loại thông dụng dành cho trẻ em, đảm bảo an toàn. |
|
10.000 |
22 |
MN452022 |
Mô hình hàm răng |
Cái |
3 |
Trẻ |
Vật liệu bằng nhựa. KT: 75 x 95 x 55(mm) |
|
71.000 |
23 |
MN452023 |
Vòng thể dục nhỏ |
Cái |
30 |
Trẻ |
Vật liệu bằng nhựa màu, đường kính 20mm, đường kính vòng 300mm. |
|
14.000 |
24 |
MN452024 |
Gậy thể dục nhỏ |
Cái |
30 |
Trẻ |
Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính 20mm, dài 300mm. |
|
8.500 |
25 |
MN452025 |
Cổng chui |
Cái |
5 |
Trẻ |
KT: 500 x 500(mm). Vật liệu bằng thép ống, kiểu chữ U, có chân đề. |
|
85.000 |
26 |
MN452026 |
Cột ném bóng |
Cái |
2 |
Trẻ |
Vật liệu bằng thép, có chân đế chắc chắn. Chiều cao thay đổi từ 600mm đến 1000mm, đường kính vòng ném 400mm. Có 2 tác dụng ném bóng đứng và ném bóng ngang, kèm theo lưới. |
|
780.000 |
27 |
MN452027 |
Vòng thể dục cho giáo viên |
Cái |
1 |
Giáo viên |
Vật liệu bằng nhựa màu, đường kính 20mm, đường kính vòng 600mm. |
|
40.000 |
28 |
MN452028 |
Gậy thể dục cho giáo viên |
Cái |
1 |
Giáo viên |
Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính 20mm, dài 500mm. |
|
15.000 |
29 |
MN452029 |
Bộ chun học toán |
Cái |
6 |
Trẻ |
KT: 200×200 (mm). Bảng bằng nhựa, trên bảng có các mấu (tù đầu) thẳng hàng dọc và ngang để mắc chun và các sợi dây chun nhiều màu. đảm bảo tiêu chuẩn an toàn |
|
60.000 |
30 |
MN452030 |
Ghế băng thể dục |
Cái |
2 |
Trẻ |
KT: D2000 x R200 x C200(mm). Bằng gỗ phủ bóng, đảm bảo chắc chắn an toàn. |
|
950.000 |
31 |
MN452031 |
Bục bật sâu |
Cái |
2 |
Trẻ |
KT: 400 x 300 x 300(mm). Bằng gỗ, đảm bảo chắc chắn an toàn. |
|
430.000 |
32 |
MN452032 |
Nguyên liệu để đan tết |
Kg |
1 |
trẻ |
Gồm các sợi tự nhiên và nhân tạo có nhiều mầu, chiều dài 220mm. |
|
450.000 |
33 |
MN452033 |
Các khối hình học |
Bộ |
10 |
Trẻ |
KT: 80x80x80(mm). Vật liệu bằng nhựa. Gồm 5 hình khối: Khối hình chữ nhật, khối hình tam giác, khối hình cầu, khối hình trụ tròn, khối hình vuông. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. |
|
66.000 |
34 |
MN452034 |
Bộ xâu dây tạo hình |
Hộp |
10 |
Trẻ |
Vật liệu bằng gỗ và nhựa nhiều màu. Gồm các khối hình chữ nhật, khối hình tròn, khối hình tam giác, khối hình vuông (mỗi loại có 3 khối), có lỗ luồn dây, đường kính 2mm. Dây xâu dài 220mm. |
|
90.000 |
35 |
MN452035 |
Kéo thủ công |
Cái |
30 |
Trẻ |
KT: D130mm. Cán nhựa, đầu tù đảm bảo an toàn cho trẻ. |
|
8.000 |
36 |
MN452036 |
Kéo văn phòng |
Cái |
1 |
Giáo viên |
Loại thông dụng |
|
20.000 |
37 |
MN452037 |
Bút chì đen |
Cái |
30 |
Trẻ |
Loại 2B |
|
2.500 |
38 |
MN452038 |
Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu |
Hộp |
30 |
Trẻ |
Gồm: Bút sáp 6 màu, đường kính 8mm, dài 7,5cm, Phấn mầu, phấn trắng không bụi (loại 10 viên/hộp) Hộp bút chì màu 2B. |
|
30.000 |
39 |
MN452039 |
Giấy màu |
Túi |
30 |
Trẻ |
KT: 250×150(mm). Giấy các màu, 10 tờ/túi, 5 mầu có kể ô |
|
9.500 |
40 |
MN452040 |
Bộ dinh dưỡng 1 |
Bộ |
1 |
Trẻ |
Vật liệu bằng nhựa màu. Gồm 10 loại: Bắp cải, su hào, cà rốt, mướp đắng, khoai tây, cà tím tròn, ngô bao tử, súp lơ, đậu bắp, bí đao. Đựng trong rổ nhựa bọc túi lưới. Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn |
|
85.000 |
41 |
MN452041 |
Bộ dinh dưỡng 2 |
Bộ |
1 |
Trẻ |
Vật liệu bằng nhựa màu. Gồm 10 loại: Cải trắng, cà chua, dưa chuột, củ cải trắng, đậu quả, su su, bắp cải thảo, cà tím dài, quả gấc, quả mướp. Đựng trong rổ nhựa bọc túi lưới. Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn |
|
85.000 |
42 |
MN452042 |
Bộ dinh dưỡng 3 |
Bộ |
1 |
Trẻ |
Vật liệu bằng nhựa màu. Gồm 10 loại: Ngô bắp, khoai lang, củ sắn, củ tỏi, củ gừng, quả chanh, quả ớt, bí ngô, quả me, trứng gà, trứng vịt. Đựng trong rổ nhựa bọc túi lưới. |
|
85.000 |
43 |
MN452043 |
Bộ dinh dưỡng 4 |
Bộ |
1 |
Trẻ |
Vật liệu bằng nhựa màu. Gồm 6 loại, 10 chi tiết các loại bánh: Bánh mỳ, bánh dày, bánh nướng, bánh dẻo, giò, chả, gà quay. Đựng trong rổ nhựa bọc túi lưới. Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn |
|
85.000 |
44 |
MN452044 |
Tháp dinh dưỡng |
Cái |
1 |
Giáo viên |
Kích thước 790×1020(mm). In 4 màu trên giấy Couche định lượng 230g/m2, cán láng. |
|
50.000 |
45 |
MN452045 |
Lô tô dinh dưỡng |
Bộ |
6 |
Trẻ |
Kích thước 100×70(mm). Gồm 25 quân, ruột in 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, vỏ hộp in 4 màu trên giấy Duplex định lượng 350g/m2. cán láng. |
|
15.000 |
46 |
MN452046 |
Bộ luồn hạt |
Bộ |
5 |
Trẻ |
KT: 400x300x150(mm). Gồm 3 khung bằng thép sơn màu, đường kính 0,4mm được uốn theo các hình xoắn, ríc rắc và gắn vào đế bằng gỗ có bánh xe. Các hạt có hình khối khác nhau bằng gỗ và nhựa nhiều màu, được luồn sẵn trong khung thép. Vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. |
|
290.000 |
47 |
MN452047 |
Bộ lắp ghép |
Bộ |
2 |
Trẻ |
Vật liệu bằng nhựa. Gồm 55 chi tiết và 5 màu khác nhau, có thể lắp ghép đa chiều. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn |
|
205.000 |
48 |
MN452048 |
Búp bê bé trai |
Con |
3 |
Trẻ |
Bằng nhựa mềm ; 2 búp bê to có chiều cao 40 cm( to);2 búp bê nhỏ có chiều cao:20cm. |
|
215.000 |
49 |
MN452049 |
Búp bê bé gái |
Con |
3 |
Trẻ |
Bằng nhựa mềm ; 2 búp bê to có chiều cao 40 cm( to);2 búp bê nhỏ có chiều cao:20cm. |
|
215.000 |
50 |
MN452050 |
Bộ đồ chơi gia đình |
Bộ |
1 |
Trẻ |
Vật liệu bằng gỗ sơn mầu. Gồm 6 chi tiết, 1 bộ bàn ghế: (2 ghế đơn 111x112x111mm, 1 ghế băng 220x112x111mm, 1 bàn 150x85x65mm), 1 giường: (270x160x55mm), 1 tủ 2 cánh: (180x90x220mm), kích thước của các sản phẩm khác có tỉ lệ tương ứng. Các chi tiết lắp ghép có kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. |
|
320.000 |
51 |
MN452051 |
Bộ dụng cụ bác sỹ |
Bộ |
2 |
Trẻ |
Vật liệu bằng nhựa màu. Gồm các dụng cụ thông dụng của Bác sĩ. |
|
75.000 |
52 |
MN452052 |
Bộ tranh cảnh báo |
Bộ |
1 |
Giáo viên |
Gồm 8 tranh có nội dung cảnh báo huy hiểm thường gặp. Kích thước 190×270(mm), in 4 màu, 1 mặt trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. |
|
37.000 |
53 |
MN452053 |
Bộ ghép hình hoa |
Bộ |
3 |
Trẻ |
Vật liệu bằng nhựa màu. Gồm 215 chi tiết, 5 màu, các chi tiết hình hoa và các thanh liên kết có thể ghép lẫn đa chiều với nhau. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. |
|
160.000 |
54 |
MN452054 |
Bộ lắp ráp nút tròn |
Bộ |
3 |
Trẻ |
Vật liệu bằng nhựa màu. Gồm 64 chi tiết, các chi tiết được ghép lẫn với nhau. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. |
|
50.000 |
55 |
MN452055 |
Hàng rào nhựa |
Bộ |
3 |
Trẻ |
KT: 350×400(mm). Bằng nhựa, có nan ghép với nhau liền trên 1 tấm, có chân đế. |
|
68.000 |
56 |
MN452056 |
Bộ xây dựng |
Bộ |
3 |
Trẻ |
Bằng gỗ sơn màu, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm 51 chi tiết: khối trụ, khối tam giác, khối hình vuông, khối chữ nhật, khối chữ nhật khuyết cầu, khối bán nguyệt khuyết cầu, khối chữ X. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. Các khối có kích thước tương ứng. |
|
490.000 |
57 |
MN452057 |
Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây |
Bộ |
2 |
Trẻ |
Vật liệu bằng nhựa mầu. Gồm bình tưới, xẻng, cuốc, xới. Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn |
|
68.000 |
58 |
MN452058 |
Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đình |
Bộ |
2 |
Trẻ |
Vật liệu bằng gỗ. Gồm kìm, ốc vít, clê, búa. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. |
|
265.000 |
59 |
MN452059 |
Đồ chơi các phương tiện giao thông |
Bộ |
2 |
Trẻ |
Vật liệu bằng nhựa. Gồm 05 loại phương tiện giao thông khác nhau. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn |
|
192.000 |
60 |
MN452060 |
Bộ lắp ráp xe lửa |
bộ |
1 |
Trẻ |
Vật liệu bằng gỗ sơn màu. Gồm các hình khối , gồm 29 chi tiết có thể lắp ráp thành 01đầu tàu và 02 toa tàu có bánh xe được liên kết với nhau bằng khớp nối, có dây kéo. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn |
|
258.000 |
61 |
MN452061 |
Bộ động vật biển |
Bộ |
2 |
Trẻ |
Vật liệu bằng nhựa. Gồm các loại động vật sống dưới nước khác nhau. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn |
|
131.000 |
62 |
MN452062 |
Bộ động vật sống trong rừng |
Bộ |
2 |
Trẻ |
Vật liệu bằng nhựa. Gồm các loại động vật sống trong rừng. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn |
|
131.000 |
63 |
MN452063 |
Bộ động vật nuôi trong gia đình |
Bộ |
2 |
Trẻ |
Vật liệu bằng nhựa. Gồm các loại động vật nuôi trong nhà. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn |
|
131.000 |
64 |
MN452064 |
Bộ côn trùng |
Bộ |
2 |
Trẻ |
Vật liệu bằng nhựa. Gồm các loại côn trùng khác nhau. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn |
|
131.000 |
65 |
MN452065 |
Tranh về các loài hoa, rau, quả, củ |
Bộ |
1 |
Trẻ |
Gồm 8 tranh về rau, củ, quả, thông dụng. Kích thước 190×270(mm), in 4 màu, 1 mặt trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. |
|
37.000 |
66 |
MN452066 |
Nam châm thẳng |
Cái |
3 |
Trẻ |
Loại nam châm thẳng, KT: 50 x 15 x 8(mm) đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. |
|
30.000 |
67 |
MN452067 |
Kính lúp |
Cái |
3 |
Trẻ |
Loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. |
|
25.000 |
68 |
MN452068 |
Phễu nhựa |
Cái |
3 |
Trẻ |
Vật liệu bằng nhựa, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. |
|
15.000 |
69 |
MN452069 |
Bể chơi với cát và nước |
Bộ |
1 |
Trẻ |
KT: 400x300x150(mm). Vật liệu bằng nhựa, chân có bánh xe, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. |
|
1.450.000 |
70 |
MN452070 |
Cân thăng bằng |
Bộ |
2 |
Trẻ |
Chất liệu Bằng gỗ đã qua xử lý, sơn màu không độc hại, bề mặt phẳng không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, thân thiện với môi trường. Kích thước: 160x75x100(mm) Cân thăng bằng Gồm cánh tay đòn treo trên một đế gỗ. Các quả cân là những vòng gỗ sơn nhiều màu. |
|
108.000 |
71 |
MN452071 |
Bộ làm quen với toán |
Bộ |
15 |
Trẻ |
Gồm 100 chi tiết các loại phù hợp với chương trình độ tuổi; Bằng giấy Duplex định lượng 450g/m2x2. In 2 mặt 4 mầu, cán láng. |
|
66.000 |
72 |
MN452072 |
Đồng hồ lắp ráp |
Bộ |
3 |
Trẻ |
Vật liệu bằng gỗ. Gồm các thanh gỗ dài ngắn in số từ 1 đến 12, có thể ghép với nhau thành hình đồng hồ. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. |
|
125.000 |
73 |
MN452073 |
Bàn tính học đếm |
Bộ |
3 |
Trẻ |
Vật liệu bằng gỗ. Bàn tính gồm 5 cọc có chân đế. Mỗi cọc có 6 hạt tính bằng nhựa mầu và các con số từ 0 đến 9 được sơn màu khác nhau. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. |
|
205.000 |
74 |
MN452074 |
Bộ hình phẳng |
Túi |
30 |
Trẻ |
Vật liệu bằng nhựa màu. Gồm 4 loại hình hình chữ nhật, hình tròn, hình vuông, hình tam giác. Mỗi loại 2 kích thước, dày 5 ly. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. |
|
25.000 |
75 |
MN452075 |
Ghép nút lớn |
Túi |
3 |
Trẻ |
Bằng nhựa màu, 164 chi tiết nút tròn với các mầu khác nhau. Các chi tiết tạo hình được ghép lẫn với nhau. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. |
|
95.000 |
76 |
MN452076 |
Bộ đồ chơi nấu ăn gia đình |
Bộ |
3 |
Trẻ |
Bằng nhựa màu. Gồm các đồ dùng nấu ăn thông dụng trong gia đình. Kích thước tối thiểu một chi tiết (35x35x35)mm. |
|
120.000 |
77 |
MN452077 |
Bộ xếp hình các phương tiện giao thông |
Bộ |
3 |
Trẻ |
Vật liệu bằng gỗ. Gồm 36 chi tiết: Khối hình chữ nhật khuyết 2 bán cầu, khối hình tam giác, khối hình vuông, khối hình thang và các khối trụ. Các khối hình khác có tỉ lệ tương ứng với khối hình chuẩn. Được xếp trong hộp. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu của khối hình chuẩn (35x35x35)mm. |
|
210.000 |
78 |
MN452078 |
Tranh ảnh một số nghề nghiệp |
Bộ |
1 |
Giáo viên |
Gồm 16 tranh ảnh về hoạt động một số nghề phổ biến liên quan sinh hoạt hàng ngày của giáo viên, bác sỹ, công an, bộ đội, thợ điện, công nhân, nông dân, dịch vụ. Kích thước 190×270(mm), in 4 màu, 1 mặt trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. |
|
65.000 |
79 |
MN452079 |
Một số hình ảnh lễ hội, danh lam, thắng cảnh |
Bộ |
1 |
Trẻ |
Gồm 16 tranh ảnh về lễ hội, danh lam, thắng cảnh. Kích thước190x270(mm), in 4 màu, 1 mặt trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. |
|
65.000 |
80 |
MN452080 |
Bảng quay 2 mặt |
Cái |
1 |
Trẻ |
KT Mặt bảng 1200×800 mm Bảng sử dụng 2 mặt 1 mặt bảng từ xanh có dòng kẻ mở 5x5cm + 1 mặt nỉ nhám,khung nhôm dày 1.2cm sáng bóng. Hậu nhựa 7 ly chịu nước, chống cong vênh. Chân bảng bằng thép hộp sắt hộp 25x25cm sơn tĩnh điện màu ghi sáng, tăng chỉnh được chiều cao, và có bánh xe di chuyển màu đen . Chiều cao tối đa 1600 mm và thấp nhất 1200 mm. Có khay phấn bằng nhựa chống sắc nhọn đồng màu khung bảng |
|
1.750.000 |
81 |
MN452081 |
Bộ sa bàn giao thông |
Bộ |
1 |
Trẻ |
KT: 600×600(mm). Vật liệu bằng gỗ, thể hiện nút giao thông. Gồm 04 chi tiết đèn tín hiệu cao 13(mm), 05 chi tiết biển báo giao thông và 05 chi tiết phương tiện giao thông. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn |
|
570.000 |
82 |
MN452082 |
Lô tô động vật |
Bộ |
10 |
Dùng chung |
Kích thước 100×70(mm). Gồm 50 quân, ruột in 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, vỏ hộp in 4 màu trên giấy Duplex định lượng 350g/m2, cán láng. |
|
35.000 |
83 |
MN452083 |
Lô tô thực vật |
Bộ |
10 |
Dùng chung |
Kích thước 100×70(mm). Gồm 25 quân, ruột in 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, vỏ hộp in 4 màu trên giấy Duplex định lượng 350g/m2, cán láng. |
|
25.000 |
84 |
MN452084 |
Lô tô phương tiện giao thông |
Bộ |
10 |
Dùng chung |
Kích thước 100×70(mm). Gồm 25 quân, ruột in 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, vỏ hộp in 4 màu trên giấy Duplex định lượng 350g/m2, cán láng. |
|
25.000 |
85 |
MN452085 |
Lô tô đồ vật |
Bộ |
10 |
Dùng chung |
Kích thước 100×70(mm). Gồm 25 quân, ruột in 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, vỏ hộp in 4 màu trên giấy Duplex định lượng 350g/m2. cán láng. |
|
25.000 |
86 |
MN452086 |
Tranh số lượng |
Tờ |
1 |
Trẻ |
Bằng giấy Couche định lượng 200g/m2, in 4 màu, cán láng, kích thước 790×540(mm). In số từ 1 đến 10 và các hình minh hoạ. |
|
25.000 |
87 |
MN452087 |
Đomino học toán |
Bộ |
5 |
Trẻ |
Vật liệu bằng nhựa. Gồm 28 quân kích thước 65x35mm, thể hiện nội dung làm quen với toán. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. |
|
68.000 |
88 |
MN452088 |
Bộ chữ số và số lượng |
Bộ |
15 |
Trẻ |
KT: 100×80(mm). Vật liệu bằng gỗ, được chia thành 2 miếng ghép, in màu thể hiện chữ số từ 1 đến 10 và hình ảnh minh hoạ số lượng tương ứng. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. |
|
136.000 |
89 |
MN452089 |
Lô tô hình và số lượng |
Bộ |
15 |
Trẻ |
Kích thước 100×70(mm). Gồm 25 quân, ruột in 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, vỏ hộp in 4 màu trên giấy Duplex định lượng 350g/m2. cán láng. |
|
25.000 |
90 |
MN452090 |
Bộ tranh truyện mẫu giáo 4 – 5 tuổi |
Bộ |
2 |
Dùng chung |
Gồm 40 tranh lật, in 2 mặt, 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. Đế hình chữ A, bồi carton lạnh, bọc decan si màu, lồng lò xo. |
|
235.000 |
91 |
MN452091 |
Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 4- 5 tuổi |
Bộ |
2 |
Dùng chung |
KT: 297×420(mm). Gồm 18 tranh lật, in 2 mặt, 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. Đế hình chữ A, bồi carton lạnh, bọc decan si màu, lồng lò xo. |
|
180.000 |
92 |
MN452092 |
Bộ tranh mẫu giáo 4-5 tuổi theo chủ đề |
Bộ |
2 |
Dùng chung |
KT: 297×420(mm). Gồm 30 tranh lật, in 2 mặt, 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. Đế hình chữ A, bồi carton lạnh, bọc decan si màu, lồng lò xo. |
|
205.000 |
93 |
MN452093 |
Tranh, ảnh về Bác Hồ |
Bộ |
1 |
Dùng chung |
Gồm 16 tranh, ảnh về Bác Hồ. Kích thước 190×27(mm), in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. |
|
39.000 |
94 |
MN452094 |
Lịch của bé |
Bộ |
1 |
Trẻ |
KT: 600×600(mm). Bằng vật liệu vải, thể hiện nội dung về thời gian, thời tiết, sinh hoạt trong ngày của trẻ. |
|
450.000 |
95 |
MN452095 |
Bộ chữ và số |
Bộ |
6 |
Trẻ |
Bằng giấy Couche định lượng 230g/m2 . Gồm 29 chữ cái – 10 chữ số – 5 dấu thanh, in 1 màu các chữ cái tiếng Việt (Font chữ Vnavant, cỡ 72, in đậm) các số từ 1 đến 10. Kích thước 50×80(mm). |
|
20.000 |
96 |
MN452096 |
Bộ trang phục Công an |
Bộ |
1 |
Trẻ |
Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi. Bằng vải. Gồm: 1 áo. 1 quần, 1 mũ, dây đai. |
|
350.000 |
97 |
MN452097 |
Bộ trang phục Bộ đội |
Bộ |
1 |
Trẻ |
Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi. Bằng vải. Gồm: 1 áo. 1 quần, 1 mũ |
|
330.000 |
98 |
MN452098 |
Bộ trang phục Bác sỹ |
Bộ |
1 |
Trẻ |
Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi. Bằng vải. Gồm: 1 áo. 1 quần, 1 mũ |
|
172.000 |
99 |
MN452099 |
Bộ trang phục nấu ăn |
Bộ |
1 |
Trẻ |
Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi. Bằng vải Gồm: 1 tạp dề và mũ đầu bếp. |
|
71.000 |
100 |
MN452100 |
Bộ xếp hình xây dựng Lăng Bác |
Bộ |
1 |
Trẻ |
Vật liệu bằng gỗ phủ bóng. Gồm nhiều khối hình và các chi tiết khác nhau, xếp thành hình Lăng Bác, có cờ Tổ Quốc. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. |
|
350.000 |
101 |
MN452101 |
Gạch xây dựng |
Thùng |
1 |
Trẻ |
Vật liệu bằng nhựa sơn màu đỏ. Gồm 33 viên kích thước 140x70x35mm và 9 viên kích thước 70x70x35mm. Kèm bộ dụng gồm: thước, bay, dao xây, quả dọi, bàn xoa. |
|
450.000 |
102 |
MN452102 |
Con rối |
Bộ |
1 |
Giáo viên |
Con rối (8 câu chuyện) KT tối thiểu: 200×100(mm). Bằng vải, thể hiện các nhân vật theo nội dung chuyện kể. Gồm chuyện: Thánh Gióng (9 nhân vật); Tích Chu (4 nhân vật); Củ cải trắng (5 nhân vật); Cây khế (4 nhân vật); Cáo, Thỏ và Gà Trống (5 nhân vật); Dê con nhanh trí (3 nhân vật); Mèo lại hoàn mèo (4 nhân vật); Cây táo thần (6 nhân vật). |
|
3.050.000 |
103 |
MN452103 |
Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp |
Cái |
5 |
Trẻ |
Gồm: Phách gỗ, Song loan, Xắc xô ĐK 150(mm) Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. |
|
66.000 |
104 |
MN452104 |
Đất nặn |
Hộp |
30 |
Trẻ |
Gồm 6 màu cơ bản, trọng lượng 200gr/hộp, vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, không độc hại, ổn định nhiệt độ, không dính tay. |
|
26.000 |
105 |
MN452105 |
Màu nước |
Hộp |
25 |
Trẻ |
Vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Loại thông dụng. |
|
50.000 |
106 |
MN452106 |
Bút lông cỡ to |
Cái |
12 |
Trẻ |
Loại thông dụng |
|
6.000 |
107 |
MN452107 |
Bút lông cỡ nhỏ |
Cái |
12 |
Trẻ |
Loại thông dụng |
|
5.000 |
108 |
MN452108 |
Dập ghim |
Cái |
1 |
Giáo viên |
Loại thông dụng |
|
25.000 |
109 |
MN452109 |
Bìa các màu |
Tờ |
50 |
Giáo viên |
Loại thông dụng, nhiều màu kích thước tối thiểu 190x270mm. |
|
1.000 |
110 |
MN452110 |
Giấy trắng A0 |
Tờ |
50 |
Dùng chung |
Loại thông dụng |
|
4.000 |
111 |
MN452111 |
Kẹp sắt các cỡ |
Cái |
10 |
Dùng chung |
Loại thông dụng, có kích thước tối thiểu 35mm. |
|
2.000 |
112 |
MN452112 |
Dập lỗ |
Cái |
1 |
Giáo viên |
Loại thông dụng |
|
59.000 |
III |
SÁCH – TÀI LIỆU – BĂNG ĐĨA |
11333 |
(được bãi bỏ) |
|
|
|
|
|
|
11434 |
(được bãi bỏ) |
|
|
|
|
|
|
33 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. |
34 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. |
11535 |
(được bãi bỏ) |
|
|
|
|
|
|
11636 |
(được bãi bỏ) |
|
|
|
|
|
|
11737 |
(được bãi bỏ) |
|
|
|
|
|
|
11838 |
(được bãi bỏ) |
|
|
|
|
|
|
11939 |
(được bãi bỏ) |
|
|
|
|
|
|
12040 |
(được bãi bỏ) |
|
|
|
|
|
|
12141 |
(được bãi bỏ) |
|
|
|
|
|
|
122 |
MN453122 |
Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru |
Bộ |
1 |
Giáo viên |
|
|
120.000 |
123 |
MN453123 |
Băng/đĩa thơ ca, truyện kể |
Bộ |
1 |
Giáo viên |
|
|
60.000 |
124 |
MN453124 |
Băng/đĩa hình “Vẽ tranh theo truyện kể” |
Bộ |
1 |
Giáo viên |
|
|
120.000 |
125 |
MN453125 |
Băng/đĩa hình “Kể chuyện theo tranh” |
Bộ |
1 |
Giáo viên |
|
|
120.000 |
126 |
MN453126 |
Băng/đĩa hình về Bác Hồ |
Bộ |
1 |
Giáo viên |
|
|
60.000 |
35 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. |
36 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. |
37 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. |
38 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. |
39 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. |
40 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. |
41 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. |