LỚP MẪU GIÁO 5 – 6 TUỔI (35 TRẺ)
(Kèm theo Thông tư Số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 của Bộ GD&ĐT Ban hành Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học)
TT | MÃ SỐ | TÊN THIẾT BỊ | ĐVT | SL | ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG | TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT | Hình ảnh mô tả | Đơn giá | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | |
I | ĐỒ DÙNG | ||||||||
1 | MN561001 | Giá phơi khăn | Cái | 1 | Trẻ | KT: D900 x R450 x C1000(mm). Vật liệu Inox không bị ôxi hóa. Phơi tối thiểu được 35 khăn không chồng lên nhau. Đảm bảo chắc chắn, an toàn. | 816.000 | ||
2 | MN561002 | Cốc uống nước | Cái | 35 | Trẻ | Bằng Inox không bị ôxi hóa, ĐK F6.5 (mm) có quai, đảm bảo quy định vệ sinh an toàn thực phẩm. Hàng Việt Nam CLC |
25.000 | ||
3 | MN561003 | Tủ (giá) đựng ca cốc | Cái | 1 | Trẻ | KT: D600 x R200 x C1000(mm). Vật liệu Inox. Đủ úp được tối thiểu 25 ca, cốc, đáy cách mặt đất 150mm. Đảm bảo chắc chắn, an toàn, vệ sinh. |
816.000 | ||
4 | MN561004 | Bình ủ nước | Cái | 1 | Trẻ | KT: C550 x ĐK300(mm). Vật liệu Inox không bị ôxi hóa, dung tích 20 lít, thân và nắp đậy 2 lớp để giữ nhiệt, có van vòi. Hàng Việt Nam |
2.650.000 | ||
5 | MN561005 | Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ | Cái | 2 | Trẻ | KT: D1500 x R350 x C1050(mm). Vật liệu bằng gỗ ván công nghiệp MDF, chống cong vênh dày 15 ly, chia đều 15 ô/ngăn có cánh tủ, để ba lô, tư trang của trẻ. Kích thước của mỗi ô 350 x 300 x 350(mm). Tủ được sơn màu phù hợp với lớp học và thân thiện với trẻ. Mỗi lớp có 2 tủ ghép lại để được 30 ô/ngăn. |
3850.000 | ||
6 | MN561006 | Tủ đựng chăn, màn, chiếu. | Cái | 2 | Trẻ | KT: D1200 x R 350 x 800(mm). Vật liệu bằng gỗ ván công nghiệp MDF, có cánh và ngăn để đựng chăn, màn, gối và chiếu. Tủ được sơn màu phù hợp với lớp học và thân thiện với trẻ. |
2.138.000 | ||
7 | MN561007 | Phản | Cái | 18 | Trẻ | KT: D1200 x R800 x C50(mm). Vật liệu bằng gỗ phủ bóng, 4 góc phản sử dụng cút góc bằng nhựa chuyên dụng, bề mặt phẳng, không cong vênh, độ bền cao, có thể xếp chồng lên nhau dễ dàng. |
680.000 | ||
8 | MN561008 | Giá để giày dép | Cái | 2 | Trẻ | KT: D1000 x R250 x C900. Vật liệu bằng Inox đủ để tối thiểu 25 đôi giày, dép. |
1.130.000 | ||
9 | MN561009 | Thùng đựng rác có nắp đậy | Cái | 2 | Dùng chung | Bằng nhựa, có nắp đậy. | 180.000 | ||
10 | MN561010 | Thùng đựng nước có vòi | Cái | 1 | Trẻ | Vật liệu Inox, dung tích 20 lít, có nắp đậy, có van vòi, có chân đế cao 500mm. | 890.000 | ||
11 | MN561011 | Xô | Cái | 2 | Trẻ | Bằng nhựa, có nắp đậy. | 99.000 | ||
12 | MN561012 | Chậu | Cái | 2 | Trẻ | Bằng nhựa, hoặc vật liệu khác an toàn cho trẻ,đường kính 40 – 60 cm | 108.000 | ||
13 | MN561013 | Bàn cho trẻ | Cái | 18 | Trẻ | KT: D800 x R450 x C450(mm). Mặt bàn bằng gỗ ván công nghiệp, chống ẩm, chịu lực. Chân bàn bằng ống thép sơn tĩnh điện, kết cấu gập mở. |
540.000 | ||
14 | MN561014 | Ghế cho trẻ | Cái | 35 | Trẻ | KT mặt ghế 250 x 250(mm) Chất liệu: bằng gỗ ván công nghiệp chống ẩm, phủ sơn 2 mặt. Chân ghế cao 250mm bằng thép ống sơn tĩnh điện. |
119.000 | ||
15 | MN561015 | Bàn giáo viên | Cái | 1 | Giáo viên | KT: D950 x R500 x C550(mm). Mặt bàn bằng gỗ ván công nghiệp MDF dày 15 ly, kháng ẩm, chống cong vênh, chịu lực. Chân bàn bằng ống thép ĐK 22 dày 1.2ly sơn tĩnh điện, kết cấu gập mở, thuận tiện trong quá trình sử dụng. Đảm bảo chắc chắn, an toàn. |
625.000 | ||
16 | MN561016 | Ghế giáo viên | Cái | 2 | Giáo viên | KT mặt ghế 320 x 320(mm) Mặt và tựa ghế bằng gỗ ván công nghiệp MDF, kháng ẩm, chống cong vênh chịu lực, phủ sơn 2 mặt. Chân ghế cao 350mm bằng thép ống sơn tĩnh điện. Đảm bảo chắc chắn, an toàn. |
178.500 | ||
17 | MN561017 | Giá để đồ chơi và học liệu | Cái | 5 | Trẻ | KT: D1000 x R300 x C750(mm). Bằng gỗ ván công nghiệp MDF, phủ sơn mầu 2 mặt, Gồm 4 khoang 7 ô kéo, có bánh xe và các ngăn để đồ chơi và học liệu. |
2.280.000 | ||
18 | MN561018 | Tivi | Cái | 1 | Dùng chung | Tivi 32 inch (Dự kiến) | 3.900.000 | ||
19 | MN561019 | Đầu đĩa DVD | Cái | 1 | Dùng chung | Đầu đĩa DVD Nanomax | 890.000 | ||
20 | MN561020 | Đàn organ | Cái | 1 | Giáo viên | KT: 950 x 376 x 130(mm). Trọng lượng 4.6kg, 61 phím PIANO cảm ứng theo tay. Dùng điện hoặc Pin, cài 32 chương trình lưu, nhớ tiếng điệu. Thu ghi lại được 10 bài nhạc vừa chơi. 570 giọng khác nhau, 180 tiết điệu, 20 điệu Piano, 10 điệu được chỉnh sửa lại. Ngân hàng 150 bài nhạc có sẵn. Hệ thống tự học, tự kiểm tra đánh giá theo bản nhạc, có lỗ tai nghe và đường ra vào âm thanh, có đường kết nối với máy MP3, Cassette, CD. Có cổng USB nối với máy tính hoặc các thiết bị khác. |
9.650.000 | ||
II | THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU | ||||||||
21 | MN562021 | Bàn chải đánh răng trẻ em | Cái | 6 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa. Loại thông dụng dành cho trẻ em, đảm bảo an toàn. | 10.000 | ||
22 | MN562022 | Mô hình hàm răng | Cái | 3 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa. KT: 75 x 95 x 55(mm) | 71.000 | ||
23 | MN562023 | Vòng thể dục to | Cái | 2 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa màu, đường kính 20mm, đường kính vòng 600mm. | 38.000 | ||
24 | MN562024 | Vòng thể dục nhỏ | Cái | 35 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa màu, đường kính 20mm, đường kính vòng 300mm. | 14.000 | ||
25 | MN562025 | Gậy thể dục nhỏ | Cái | 35 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính 20mm, dài 300mm. | 8.500 | ||
26 | MN562026 | Xắc xô | Cái | 2 | Giáo viên | Bằng nhựa màu, đường kính 20cm | 42.000 | ||
27 | MN562027 | Cổng chui | Cái | 5 | Trẻ | KT: 500 x 500(mm). Vật liệu bằng thép ống, kiểu chữ U, có chân đề. |
85.000 | ||
28 | MN562028 | Gậy thể dục to | Cái | 2 | Giáo viên | Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính 20mm, dài 500mm. | 15.000 | ||
29 | MN562029 | Cột ném bóng | Cái | 2 | Trẻ | Vật liệu bằng thép, có chân đế chắc chắn. Chiều cao thay đổi từ 600mm đến 1000mm, đường kính vòng ném 400mm. Có 2 tác dụng ném bóng đứng và ném bóng ngang, kèm theo lưới. | 780.000 | ||
30 | MN562030 | Bóng các loại | Quả | 16 | Trẻ | 8.000 | |||
31 | MN562031 | Đồ chơi Bowling | Bộ | 5 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa. Gồm 10 con Ky có chiều cao 200mm, đánh số thứ tự từ 1 đến 10, kèm theo bóng đường kính 80mm. | 88.000 | ||
32 | MN562032 | Dây thừng | Cái | 3 | Trẻ | Loại không dãn, chiều dài 2500mm, đường kính 10mm. | 50.000 | ||
33 | MN562033 | Nguyên liệu để đan tết | kg | 1 | Trẻ | Gồm các sợi tự nhiên và nhân tạo có nhiều mầu, chiều dài 220mm. | 386.000 | ||
34 | MN562034 | Kéo thủ công | Cái | 35 | Trẻ | KT: D130mm. Cán nhựa, đầu tù đảm bảo an toàn cho trẻ. | 8.000 | ||
35 | MN562035 | Kéo văn phòng | Cái | 1 | Giáo viên | KT: 240mm. Cán nhựa, đầu tù. | 20.000 | ||
36 | MN562036 | Bút chì đen | Cái | 35 | Trẻ | Loại 2B | 2.500 | ||
37 | MN562037 | Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu | Hộp | 35 | Trẻ | Gồm: Bút sáp 6 màu, đường kính 8mm, dài 7,5cm, Phấn mầu, phấn trắng không bụi (loại 10 viên/hộp) Hộp bút chì màu 2B. | 30.000 | ||
38 | MN562038 | Bộ dinh dưỡng 1 | Bộ | 1 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa màu. Gồm 10 loại: Bắp cải, su hào, cà rốt, mướp đắng, khoai tây, cà tím tròn, ngô bao tử, súp lơ, đậu bắp, bí đao. Đựng trong rổ nhựa bọc túi lưới. Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn | 85.000 | ||
39 | MN562039 | Bộ dinh dưỡng 2 | Bộ | 1 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa màu. Gồm 10 loại: Cải trắng, cà chua, dưa chuột, củ cải trắng, đậu quả, su su, bắp cải thảo, cà tím dài, quả gấc, quả mướp. Đựng trong rổ nhựa bọc túi lưới. Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn |
85.000 | ||
40 | MN562040 | Bộ dinh dưỡng 3 | Bộ | 1 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa màu. Gồm 10 loại: Ngô bắp, khoai lang, củ sắn, củ tỏi, củ gừng, quả chanh, quả ớt, bí ngô, quả me, trứng gà, trứng vịt. Đựng trong rổ nhựa bọc túi lưới. |
85.000 | ||
41 | MN562041 | Bộ dinh dưỡng 4 | Bộ | 1 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa màu. Gồm 6 loại, 10 chi tiết các loại bánh: Bánh mỳ, bánh dày, bánh nướng, bánh dẻo, giò, chả, gà quay. Đựng trong rổ nhựa bọc túi lưới. Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn |
85.000 | ||
42 | MN562042 | Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây | Bộ | 1 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa mầu. Gồm bình tưới, xẻng, cuốc, xới. Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn | 68.000 | ||
43 | MN562043 | Bộ lắp ráp kỹ thuật | Bộ | 2 | Trẻ | Vật liệu bằng gỗ. Gồm các dụng cụ bulong, ốc vít, clê, búa, êtô, bàn kỹ thuật. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn | 450.000 | ||
44 | MN562044 | Bộ xếp hình xây dựng | Bộ | 2 | Trẻ | Bằng gỗ sơn màu. Gồm 51 chi tiết: khối trụ, khối tam giác, khối chữ nhật, khối chữ nhật khuyết cầu, khối bán nguyệt khuyết cầu, khối chữ X. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn | 490.000 | ||
45 | MN562045 | Bộ luồn hạt | Bộ | 5 | Trẻ | KT: 400x300x150(mm). Gồm 3 khung bằng thép sơn màu, đường kính 0,4mm được uốn theo các hình xoắn, ríc rắc và gắn vào đế bằng gỗ có bánh xe. Các hạt có hình khối khác nhau bằng gỗ và nhựa nhiều màu, được luồn sẵn trong khung thép. Vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. | 290.000 | ||
46 | MN562046 | Bộ lắp ghép | Bộ | 2 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa. Gồm 55 chi tiết và 5 màu khác nhau, có thể lắp ghép đa chiều. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn | 205.000 | ||
47 | MN562047 | Đồ chơi các phương tiện giao thông | Bộ | 2 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa. Gồm 05 loại phương tiện giao thông khác nhau. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn | 192.000 | ||
48 | MN562048 | Bộ lắp ráp xe lửa | Bộ | 1 | Trẻ | Vật liệu bằng gỗ sơn màu. Gồm các hình khối , gồm 29 chi tiết có thể lắp ráp thành 01đầu tàu và 02 toa tàu có bánh xe được liên kết với nhau bằng khớp nối, có dây kéo. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn | 258.000 | ||
49 | MN562049 | Bộ sa bàn giao thông | Bộ | 1 | Trẻ | KT: 600×600(mm). Vật liệu bằng gỗ, thể hiện nút giao thông. Gồm 04 chi tiết đèn tín hiệu cao 13(mm), 05 chi tiết biển báo giao thông và 05 chi tiết phương tiện giao thông. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn | 570.000 | ||
50 | MN562050 | Bộ động vật sống dưới nước | Bộ | 2 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa. Gồm các loại động vật sống dưới nước khác nhau. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn | 131.000 | ||
51 | MN562051 | Bộ động vật sống trong rừng | Bộ | 2 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa. Gồm các loại động vật sống trong rừng. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn | 131.000 | ||
52 | MN562052 | Bộ động vật nuôi trong gia đình | Bộ | 2 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa. Gồm các loại động vật nuôi trong nhà. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn | 131.000 | ||
53 | MN562053 | Bộ côn trùng | Bộ | 2 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa. Gồm các loại côn trùng khác nhau. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn | 131.000 | ||
54 | MN562054 | Cân chia vạch | Cái | 1 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa KT: 150x70x100(mm) đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Được đặt trên một trục với tay đòn đối trọng, mỗi bên có 05 chi tiết hình tròn để cân và so sánh, sơn mầu tương sáng, có kim và chia vạch. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. |
98.000 | ||
55 | MN562055 | Nam châm thẳng | Cái | 3 | Trẻ | Loại nam châm thẳng, KT: 50 x 15 x 8(mm) đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. | 30.000 | ||
56 | MN562056 | Kính lúp | Cái | 3 | Trẻ | Loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. | 25.000 | ||
57 | MN562057 | Phễu nhựa | Cái | 3 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. | 15.000 | ||
58 | MN562058 | Bể chơi với cát và nước | Bộ | 1 | Trẻ | KT: 400x300x150(mm). Vật liệu bằng nhựa, chân có bánh xe, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. |
1.450.000 | ||
59 | MN562059 | Ghép nút lớn | Bộ | 5 | Trẻ | Bằng nhựa màu, 164 chi tiết nút tròn với các mầu khác nhau. Các chi tiết tạo hình được ghép lẫn với nhau. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. | 95.000 | ||
60 | MN562060 | Bộ ghép hình hoa | Bộ | 5 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa màu. Gồm 215 chi tiết, 5 màu, các chi tiết hình hoa và các thanh liên kết có thể ghép lẫn đa chiều với nhau. đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. | 160.000 | ||
61 | MN562061 | Bảng chun học toán | Bộ | 5 | Trẻ | KT: 200×200 (mm). Bảng bằng nhựa, trên bảng có các mấu (tù đầu) thẳng hàng dọc và ngang để mắc chun và các sợi dây chun nhiều màu. đảm bảo tiêu chuẩn an toàn | 60.000 | ||
62 | MN562062 | Đồng hồ học số, học hình | Cái | 2 | Trẻ | Vật liệu bằng gỗ. Gồm mặt đồng hồ gồm 12 hình khác nhau đánh số từ 1 đến 12, tháo ra lắp ráp lại được. Kim đồng hồ có thể chỉ các giờ khác nhau. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu của 1 khối (35x35x35)mm. | 215.000 | ||
63 | MN562063 | Bàn tính học đếm | Cái | 2 | Trẻ | Vật liệu bằng gỗ. Bàn tính gồm 5 cọc có chân đế. Mỗi cọc có 6 hạt tính bằng nhựa mầu và các con số từ 0 đến 9 được sơn màu khác nhau. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. | 205.000 | ||
64 | MN562064 | Bộ làm quen với toán | Bộ | 15 | Trẻ | Gồm 198 chi tiết các loại phù hợp với chương trình độ tuổi; Đựng trong hộp giấy in offset 4 mầu, chi tiết ruột bằng giấy Duplex định lượng 450g/m2x2. In 2 mặt 4 mầu, cán láng. Chi tiết cụ thể: Thẻ số từ 1-10: 10 thẻ. Chi tiết đồ vật và con vật: 120 chi tiết (gồm váy, áo, cặp sách, vở, mũ bảo hiển, đôi dép, ống nghe, xe máy, bông hoa sen, bạn gái, bác sĩ). Các loại hình: 45 chi tiết. Que tính: 12. Dải bìa: 3. Sợi dây: 7. Thước chia vạch: 1. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. | 88.000 | ||
65 | MN562065 | Bộ hình khối | Bộ | 5 | Trẻ | KT: 80x80x80(mm). Vật liệu bằng nhựa. Gồm 5 hình khối: Khối hình chữ nhật, khối hình tam giác, khối hình cầu, khối hình trụ tròn, khối hình vuông. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. | 66.000 | ||
66 | MN562066 | Bộ nhận biết hình phẳng | Túi | 35 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa màu. Gồm 4 loại hình hình chữ nhật, hình tròn, hình vuông, hình tam giác. Mỗi loại 2 kích thước, dày 5 ly. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. | 25.000 | ||
67 | MN562067 | Bộ que tính | Bộ | 15 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa màu. Gồm 10 que tính, chiều dài 150mm, đường kính 0,4mm. | 15.000 | ||
68 | MN562068 | Lô tô động vật | Bộ | 15 | Dùng chung | Kích thước 100×70(mm). Gồm 50 quân, ruột in 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, vỏ hộp in 4 màu trên giấy Duplex định lượng 350g/m2, cán láng. | 35.000 | ||
69 | MN562069 | Lô tô thực vật | Bộ | 15 | Dùng chung | Kích thước 100×70(mm). Gồm 25 quân, ruột in 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, vỏ hộp in 4 màu trên giấy Duplex định lượng 350g/m2, cán láng. | 25.000 | ||
70 | MN562070 | Lô tô phương tiện giao thông | Bộ | 15 | Dùng chung | Kích thước 100×70(mm). Gồm 25 quân, ruột in 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, vỏ hộp in 4 màu trên giấy Duplex định lượng 350g/m2. cán láng. | 25.000 | ||
71 | MN562071 | Lô tô đồ vật | Bộ | 15 | Dùng chung | Kích thước 100×70(mm). Gồm 25 quân, ruột in 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, vỏ hộp in 4 màu trên giấy Duplex định lượng 350g/m2. cán láng. | 25.000 | ||
72 | MN562072 | Domino chữ cái và số | Hộp | 10 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa. Gồm 28 thẻ, in 2 mặt kích thước 65x35mm. In các chữ Cái tiếng Việt và các chữ số từ 1 đến 10. | 68.000 | ||
73 | MN562073 | Bảng quay 2 mặt | Cái | 1 | Dùng chung | KT Mặt bảng 1200×800 mm Bảng sử dụng 2 mặt 1 mặt bảng từ xanh có dòng kẻ mở 5x5cm + 1 mặt nỉ nhám,khung nhôm dày 1.2cm sáng bóng. Hậu nhựa 7 ly chịu nước, chống cong vênh. Chân bảng bằng thép hộp sắt hộp 25x25cm sơn tĩnh điện màu ghi sáng, tăng chỉnh được chiều cao, và có bánh xe di chuyển màu đen . Chiều cao tối đa 1600 mm và thấp nhất 1200 mm. Có khay phấn bằng nhựa chống sắc nhọn đồng màu khung bảng |
1.750.000 | ||
74 | MN562074 | Bộ chữ cái | Bộ | 15 | Trẻ | Bằng giấy Couche định lượng 230g/m2 . Gồm 29 chữ cái – 10 chữ số – 5 dấu thanh, in 1 màu các chữ cái tiếng Việt (Font chữ Vnavant, cỡ 72, in đậm) các số từ 1 đến 10. Kích thước 50×80(mm). | 20.000 | ||
75 | MN562075 | Lô tô lắp ghép các khái niệm tương phản | Bộ | 5 | Trẻ | KT: 105×75(mm). Vật liệu bằng giấy duplex định lượng tối thiểu 400g/m2 bo tròn 4 góc. Gồm 25 cặp có nội dung tương phản. | 40.000 | ||
76 | MN562076 | Lịch của trẻ | Bộ | 1 | Trẻ | KT: 600×600(mm). Bằng vật liệu vải, thể hiện nội dung về thời gian, thời tiết, sinh hoạt trong ngày của trẻ. | 450.000 | ||
77 | MN562077 | Tranh ảnh về Bác Hồ | Bộ | 1 | Giáo viên | Gồm 16 tranh, ảnh về Bác Hồ. Kích thước 190×27(mm), in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. | 39.000 | ||
78 | MN562078 | Tranh cảnh báo nguy hiểm | Bộ | 1 | Giáo viên | Gồm 8 tranh có nội dung cảnh báo huy hiểm thường gặp. Kích thước 190×270(mm), in 4 màu, 1 mặt trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. | 37.000 | ||
79 | MN562079 | Tranh ảnh một số nghề phổ biến | Bộ | 1 | Giáo viên | Gồm 16 tranh ảnh về hoạt động một số nghề phổ biến liên quan sinh hoạt hàng ngày của giáo viên, bác sỹ, công an, bộ đội, thợ điện, công nhân, nông dân, dịch vụ. Kích thước 190×270(mm), in 4 màu, 1 mặt trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. | 65.000 | ||
80 | MN562080 | Bộ tranh truyện mẫu giáo 5 – 6 tuổi | Bộ | 2 | Giáo viên | KT: 350×430(mm). Gồm 60 tranh lật, in 2 mặt, 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. Đế hình chữ A, bồi carton lạnh, bọc decan si màu, lồng lò xo. Gồm 11 câu truyện: Giấc mơ kỳ lạ, Bàn tay có nụ hôn, Sự tích cây vú sữa, Cá chép con, Truyện về loài voi, Ông gióng, Sơn tinh thủy tinh, Thỏ con đi học, Học trò của cô giáo chim khách, Bác sỹ chim, Nàng tiên mùa xuân (sự tích mùa xuân). | 250.000 | ||
81 | MN562081 | Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 5 – 6 tuổi | Bộ | 2 | Giáo viên | KT: 350×430(mm). Gồm 18 tranh lật, in 2 mặt, 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. Đế hình chữ A, bồi carton lạnh, bọc decan si màu, lồng lò xo. Gồm 12 bài thơ: Gà mái đếm con, Hoa quanh lăng Bác, Chú cảnh sát giao thông, Gà học chữ, Hoa kết trái, Hạt gạo làng ta, Bình minh trong vườn, Làm quen với chữ số, Tay ngoan, Cháu yêu Bà, Tình bạn, Bó hoa tặng cô. | 150.000 | ||
82 | MN562082 | Bộ Tranh mẫu giáo 5-6 tuổi theo chủ đề | Bộ | 2 | Giáo viên | KT: 350×430(mm). Gồm 18 tranh lật, in 2 mặt, 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. Đế hình chữ A, bồi carton lạnh, bọc decan si màu, lồng lò xo. Gồm 12 bài thơ: Gà mái đếm con, Hoa quanh lăng Bác, Chú cảnh sát giao thông, Gà học chữ, Hoa kết trái, Hạt gạo làng ta, Bình minh trong vườn, Làm quen với chữ số, Tay ngoan, Cháu yêu Bà, Tình bạn, Bó hoa tặng cô. | 250.000 | ||
83 | MN562083 | Bộ dụng cụ lao động | Bộ | 3 | Trẻ | Bằng nhựa màu. Gồm bình tưới, xẻng, cuốc, xới. Vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. | 75.000 | ||
84 | MN562084 | Bộ đồ chơi nhà bếp | Bộ | 2 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm bếp, đồ dùng ăn uống, nồi niêu, xoong, chảo, ấm, ca cốc… Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. | 120.000 | ||
85 | MN562085 | Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình | Bộ | 2 | Trẻ | Vật liệu bằng gỗ sơn mầu. Gồm 6 chi tiết, 1 bộ bàn ghế: (2 ghế đơn 111x112x111mm, 1 ghế băng 220x112x111mm, 1 bàn 150x85x65mm), 1 giường: (270x160x55mm), 1 tủ 2 cánh: (180x90x220mm), kích thước của các sản phẩm khác có tỉ lệ tương ứng. Các chi tiết lắp ghép có kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. | 320.000 | ||
86 | MN562086 | Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống | Bộ | 2 | Trẻ | Bằng nhựa màu. Gồm các đồ dùng nấu ăn thông dụng trong gia đình. Kích thước tối thiểu một chi tiết (35x35x35)mm. | 120.000 | ||
87 | MN562087 | Bộ trang phục nấu ăn | Bộ | 1 | Trẻ | Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi. Bằng vải Gồm: 1 tạp dề và mũ đầu bếp. | 71.000 | ||
88 | MN562088 | Búp bê bé trai | Con | 3 | Trẻ | Bằng vật liệu nhựa mềm, chiều cao 400mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng. | 215.000 | ||
89 | MN562089 | Búp bê bé gái | Con | 3 | Trẻ | Bằng vật liệu nhựa mềm, chiều cao 400mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng. | 215.000 | ||
90 | MN562090 | Bộ trang phục công an | Bộ | 2 | Trẻ | Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi. Bằng vải. Gồm: 1 áo. 1 quần, 1 mũ, dây đai. | 350.000 | ||
91 | MN562091 | Doanh trại bộ đội | Bộ | 2 | Trẻ | Bằng giấy Duplex định lượng 450g/m2x2, gồm 17 hình có chân đế bằng nhựa, in 2 mặt 4 màu. Nội dung gồm các hoạt động của bộ đội trong doanh trại. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35×35)mm. | 120.000 | ||
92 | MN562092 | Bộ trang phục bộ đội | Bộ | 2 | Trẻ | Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi. Bằng vải. Gồm: 1 áo. 1 quần, 1 mũ | 330.000 | ||
93 | MN562093 | Bộ trang phục công nhân | Bộ | 2 | Trẻ | Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi. Bằng vải. Gồm: 1 áo. 1 quần | 180.000 | ||
94 | MN562094 | Bộ dụng cụ bác sỹ | Bộ | 2 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa màu. Gồm các dụng cụ thông dụng của Bác sĩ. |
75.000 | ||
95 | MN562095 | Bộ trang phục bác sỹ | Bộ | 2 | Trẻ | Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi. Bằng vải. Gồm: 1 áo. 1 quần, 1 mũ | 172.000 | ||
96 | MN562096 | Gạch xây dựng | Thùng | 2 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa sơn màu đỏ. Gồm 33 viên kích thước 140x70x35mm và 9 viên kích thước 70x70x35mm. Kèm bộ dụng gồm: thước, bay, dao xây, Quả dọi, bàn xoa. | 450.000 | ||
97 | MN562097 | Bộ xếp hình xây dựng | Bộ | 2 | Trẻ | Vật liệu bằng gỗ sơn màu. Gồm 44 chi tiết: khối trụ, khối tam giác, khối hình vuông, khối chữ nhật, khối chữ nhật khuyết cầu, khối bán nguyệt khuyết cầu, khối nửa trụ. Kích thước tối thiểu của khối hình chuẩn (35x35x35)mm. Các khối hình khác có kích thước tương ứng. | 318.000 | ||
98 | MN562098 | Hàng rào lắp ghép lớn | Túi | 3 | Trẻ | KT: 350×400(mm). Bằng nhựa, có nan ghép với nhau liền trên 1 tấm, có chân đế. | 66.000 | ||
99 | MN562099 | Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp | Cái | 12 | Trẻ | Gồm: Phách gỗ, Song loan, Xắc xô ĐK 150(mm) Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. |
66.000 | ||
100 | MN562100 | Đất nặn | hộp | 30 | Trẻ | Gồm 6 màu cơ bản, trọng lượng 200gr/hộp, vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, không độc hại, ổn định nhiệt độ, không dính tay. | 26.000 | ||
101 | MN562101 | Màu nước | Hộp | 25 | Trẻ | Vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Loại thông dụng. | 50.000 | ||
102 | MN562102 | Bút lông cỡ to | Cái | 12 | Trẻ | Loại thông dụng | 6.000 | ||
103 | MN562103 | Bút lông cỡ nhỏ | Cái | 12 | Trẻ | Loại thông dụng | 5.000 | ||
104 | MN562104 | Dập ghim | Cái | 1 | Giáo viên | Loại thông dụng | 25.000 | ||
105 | MN562105 | Bìa các màu | Tờ | 50 | Giáo viên | Loại thông dụng, nhiều màu kích thước tối thiểu 190x270mm. | 1.000 | ||
106 | MN562106 | Giấy trắng A0 | Tờ | 50 | Dùng chung | Loại thông dụng | 4.000 | ||
107 | MN562107 | Kẹp sắt các cỡ | Cái | 10 | Dùng chung | Loại thông dụng, có kích thước tối thiểu 35mm. | 2.000 | ||
108 | MN562108 | Dập lỗ | Cái | 1 | Giáo viên | Loại thông dụng | 59.000 | ||
III | SÁCH-TÀI LIỆU-BĂNG ĐĨA | ||||||||
10942 | (được bãi bỏ) | ||||||||
11043 | (được bãi bỏ) | ||||||||
11144 | (được bãi bỏ) | ||||||||
11245 | (được bãi bỏ) | ||||||||
11346 | (được bãi bỏ) | ||||||||
11447 | (được bãi bỏ) | ||||||||
11548 | (được bãi bỏ) | ||||||||
11649 | (được bãi bỏ) | ||||||||
11750 | (được bãi bỏ) | ||||||||
|
(được bãi bỏ) | ||||||||
119 | MN563119 | Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru | Bộ | 1 | Giáo viên | 120.000 | |||
120 | MN563120 | Băng/đĩa thơ ca, truyện kể | Bộ | 1 | Giáo viên | 60.000 | |||
121 | MN563121 | Băng/đĩa hình “Vẽ tranh theo truyện kể” | Bộ | 1 | Giáo viên | 120.000 | |||
122 | MN563122 | Băng/đĩa hình “Kể chuyện theo tranh” | Bộ | 1 | Giáo viên | 120.000 | |||
123 | MN563123 | Băng/đĩa hình về Bác Hồ | Bộ | 1 | Giáo viên | 60.000 | |||
124 | MN563124 | Băng/đĩa hình các hoạt động giáo dục theo chủ đề | Bộ | 1 | Giáo viên | Đĩa VCD các hoạt động giáo dục theo chủ đề (1 bộ gồm đĩa 9 dành cho 5-6tuổi) | 539.000 | ||
42Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. | |||||||||
43 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. | |||||||||
44 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. | |||||||||
45 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. | |||||||||
46 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. | |||||||||
47 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. | |||||||||
48 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. | |||||||||
49 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. | |||||||||
50 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. | |||||||||
51 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. |
Sản phẩm được sản xuất và kiểm soát chất lượng theo tiêu chuẩn hệ thống ISO 9001:2015; ISO 14001: 2015; ISO 45001:2018; QCVN 3:2009/BKHCN; QCVN 12-3:2011/BYT; TCVN 6238-1:2017; TCVN 6238-2:2017; TCVN 6238-3:2011; TCVN 6238-4A:2017; TCVN 8575:2010
BÁO GIÁ
Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục mầm non
Theo thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục Quyết định số 3141/QĐ-BGDĐT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
ĐIỀU KHOẢN THƯƠNG MẠI
1. Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, bảo hành 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu. Không bao gồm vật tư tiêu hao;
2. Qui cách hàng hoá: mới 100%, Bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật của nhà sản xuất;
3. Thời gian giao hàng: 05-15 ngày sau khi ký xác nhận đặt hàng và nhận thanh toán đợt 1;
4. Địa điểm giao hàng: Tại địa điểm Bên mua cung cấp trong phạm vi Hà Nội;
5. Phương thức thanh toán: 40% sau khi xác nhận đặt hàng; 60% trước khi nhận hàng;
6. Hiệu lực báo giá: 45 ngày;
7. Thời hạn công nợ: 10 ngày sau khi bàn giao hàng hóa;
9. Hình thức thanh toán: chuyển khoản;
GÓP Ý – NHẬN BÁO GIÁ
Mọi thắc mắc, góp ý, hoặc yêu cầu nhận báo giá Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với bộ phận CSKH của chúng tôi