BÁO GIÁ – ĐỒ DÙNG – ĐỒ CHƠI – THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU DÙNG CHO GIÁO DỤC MẦM NON (Nhóm trẻ 12-24 tháng tuổi)

TT MÃ SỐ TÊN THIẾT BỊ ĐVT SL ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Hình ảnh mô tả Đơn giá/1 cái
1 2 3 4 5 6 7 8 9
I   ĐỒ DÙNG      
1 MN121001 Giá phơi khăn mặt Cái 1 Trẻ KT: D900 x R450 x C1000(mm).
Vật liệu Inox. Phơi tối thiểu được 25 khăn không chồng lên nhau. Đảm bảo chắc chắn, an toàn.
816.000
2 MN121002 Tủ (giá) ca, cốc Cái 1 Trẻ KT: D600 x R200 x C1000(mm).
Vật liệu Inox. Đủ úp được tối thiểu 25 ca, cốc, đáy cách mặt đất 150mm. Đảm bảo chắc chắn, an toàn, vệ sinh.
816.000
3 MN121003 Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ Cái 2 Trẻ KT: D1500 x R350 x C1050(mm).
Vật liệu bằng gỗ ván công nghiệp MDF, chống cong vênh dày 15 ly, chia đều 15 ô/ngăn có cánh tủ, để ba lô, tư trang của trẻ. Kích thước của mỗi ô 350 x 300 x 350(mm). Tủ được sơn màu phù hợp với lớp học và  thân thiện với trẻ. Mỗi lớp có 2 tủ ghép lại để được 30 ô/ngăn.
3.850.000
4 MN121004 Tủ đựng chăn, chiếu, màn Cái 2 Trẻ KT: D1200 x R 350 x 800(mm).
Vật liệu bằng gỗ ván công nghiệp MDF, có cánh và ngăn để đựng chăn, màn, gối và chiếu. Tủ được sơn màu phù hợp với lớp học và  thân thiện với trẻ.
2.138.000
5 MN121005 Phản Cái 10 Trẻ KT: D1200 x R800 x C50(mm).
Vật liệu bằng gỗ phủ bóng, 4 góc phản sử dụng cút góc bằng nhựa chuyên dụng, bề mặt phẳng, không cong vênh, độ bền cao, có thể xếp chồng lên nhau dễ dàng.
680.000
6 MN121006 Bình ủ nước Cái 1 Trẻ KT: C550 x ĐK300(mm).
Vật liệu Inox không bị ôxi hóa, dung tích 20 lít, thân và nắp đậy 2 lớp để giữ nhiệt, có van vòi. Hàng Việt Nam
2.650.000
7 MN121007 Giá để giày dép Cái 1 Trẻ KT: D1000 x R250 x C900.
Vật liệu bằng Inox đủ để tối thiểu 25 đôi giày, dép.
1.130.000
8 MN121008 Cốc uống nước Cái 20 Trẻ Bằng Inox không bị ôxi hóa,
ĐK F6.5 (mm) có quai, đảm bảo quy định vệ sinh an toàn thực phẩm. Hàng Việt Nam CLC
25.000
9 MN121009 Bô có ghế tựa và nắp đậy Cái 5 Trẻ Kích thước:34 x 32.5 x 30 cm Chất liệu nhựa PP bền dẻo Thiết kế nhỏ gọn tiện dụng Lưng tựa tạo cảm giác thoải mái Có nắp đậy ngăn mùi chất thải
Ghế bô vệ sinh cho bé được thiết kế kiểu dáng như 1 chiếc ghế ngồi, rất tiện dụng và luôn tạo sự thoải mái và thích thú cho các bé mỗi khi ngồi bô.
108.000
10 MN121010 Cái 2 Trẻ Bằng nhựa, có nắp đậy. 99.000
11 MN121011 Chậu Cái 2 Trẻ Bằng nhựa, hoặc vật liệu khác an toàn cho trẻ,đường kính 40 – 60 cm 108.000
12 MN121012 Bàn cho trẻ Cái 5 Trẻ KT: D800 x R450 x C450(mm).
Mặt bàn bằng gỗ ván công nghiệp, chống ẩm, chịu lực. Chân bàn bằng ống thép sơn tĩnh điện, kết cấu gập mở.
540.000
13 MN121013 Ghế cho trẻ Cái 20 Trẻ KT mặt ghế 250 x 250(mm)
Chất liệu: bằng gỗ ván công nghiệp chống ẩm, phủ sơn 2 mặt. Chân ghế cao 250mm bằng thép ống sơn tĩnh điện.
142.000
14 MN121014 Ghế giáo viên Cái 3 Giáo viên KT mặt ghế 320 x 320(mm)
Mặt và tựa ghế bằng gỗ ván công nghiệp MDF, kháng ẩm, chống cong vênh chịu lực, phủ sơn 2 mặt. Chân ghế cao 350mm bằng thép ống sơn tĩnh điện. Đảm bảo chắc chắn, an toàn.
178.500
15 MN121015 Thùng đựng nước có vòi Cái 1 Trẻ Vật liệu Inox, dung tích 20 lít, có nắp đậy, có van vòi, có chân đế cao 500mm. 890.000
16 MN121016 Thùng đựng rác Cái 1 Dùng chung Bằng nhựa, có nắp đậy. 180.000
17 MN121017 Ti vi màu Cái 1 Dùng chung Tivi 32 inch 3.900.000
18 MN121018 Đầu đĩa DVD Cái 1 Dùng chung Đầu đĩa DVD Nanomax 890.000
19 MN121019 Giá để đồ chơi và học liệu Cái 2 Trẻ KT: D1000 x R300 x C750(mm).
Bằng gỗ ván công nghiệp MDF, phủ sơn mầu 2 mặt, Gồm 4 khoang 7 ô kéo, có bánh xe và các ngăn để đồ chơi và học liệu.
2.280.000
II   THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU      
20 MN122020 Bóng nhỏ Quả 20 Trẻ Vật liệu bằng nhựa, có các màu cơ bản, đường kính  80(mm). 3.500
21 MN122021 Bóng to Quả 6 Giáo viên Vật liệu bằng nhựa ,có các màu cơ bản, đường kính 150(mm). 8.000
22 MN122022 Gậy thể dục nhỏ Cái 20 Trẻ Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính 20mm, dài 300mm. 8.500
23 MN122023 Vòng thể dục nhỏ Cái 20 Trẻ Vật liệu bằng nhựa màu, đường kính 20mm, đường kính vòng 300mm. 14.000
24 MN122024 Vòng thể dục to Cái 3 Giáo viên Vật liệu bằng nhựa màu, đường kính 20mm, đường kính vòng 600mm. 38.000
25 MN122025 Búa cọc Bộ 2 Trẻ Vật liệu bằng gỗ, bàn cọc gồm 6 lỗ được thiết kế đóng cọc từ hai chiều.
Cọc dài 50mm, đường kính 20mm được khoan thủng và xẻ rãnh dọc cọc.
Đầu búa đường kính 30mm, dài 80mm, cán búa đường kính 15mm, dài 120mm.
128.000
26 MN122026 Bập bênh Cái 2 Trẻ Vật liệu bằng gỗ hình con Ngựa. Có đế cong, kích thước 800 x 300(mm).
Chống lật ngang và lật dọc.
385.000
27 MN122027 Thú nhún Con 2 Trẻ Kích thước: dài 50 cm, cao 30 cm
Chất liệu: Cao su an toàn cho bé
Tải trọng: 30 – 40 kg
350.000
28 MN122028 Thú kéo dây Con 2 Trẻ Bằng gỗ. Hình con vật, sơn nhiều màu, KT: 150x110x130(mm), có bánh xe và dây kéo. Tai chó chuyển động lúc lắc khi kéo. 120.000
29 MN122029 Cổng chui Cái 4 Trẻ KT: 500 x 500(mm).
Vật liệu bằng thép ống, kiểu chữ U, có chân đề.
85.000
30 MN122030 Xe ngồi có bánh Cái 1 Trẻ Xe ngồi đẩy thiên nga
Chất liệu: Bằng gỗ. Có tay cầm, chỗ ngồi.
Kích thước: 450x300x250(mm).
Bánh lốp cao su đặc chạy êm, chắc chắn, an toàn. Dưới chổ ngồi là hộc gỗ chứa đồ chơi của trẻ.
350.000
31 MN122031 Lồng hộp vuông Bộ 10 Trẻ Gồm 4 hộp bằng gỗ sơn phủ 4 màu cơ bản có bề mặt phẳng, không sắc cạnh, 4 hộp có thể lồng vào nhau, kích thước hộp ngoài cùng 100 x 100 x 100mm, kích thước hộp trong cùng  50 x 50 x 50mm. 136.000
32 MN122032 Lồng hộp tròn Bộ 10 Trẻ Bằng nhựa, gồm 6 trụ tròn côn, có các màu khác nhau, có thể xếp lồng vào nhau, tạo nên 1 hình chóp. Đường kính trụ ngoài  80mm, cao 50mm, đường kính trụ nhỏ nhất  50mm, cao 35mm. 26.000
33 MN122033 Bộ xâu dây Bộ 5 Trẻ Vật liệu bằng nhựa.
Gồm 10 khối hình khác nhau nhiều màu sắc, có lỗ xâu dây, chiều dài dây xâu 220mm.
62.000
34 MN122034 Thả vòng Bộ 2 Trẻ Bằng gỗ. Cọc được gắn trên đế chắc chắn cao 350mm.
Gồm 5 vòng dây thừng nylon, đường kính 200mm.
42.000
35 MN122035 Các con vật đẩy Con 3 Trẻ Chất liệu: Gỗ
Thể hiện hình ảnh nhiều con vật
Kích thước: 140x60x80(mm). Cán dài 600mm, Ø15mm
Có bánh xe gắn màng cao su để tạo âm thanh khi đẩy.
Sản phẩm phù hợp với trẻ mầm non từ 1  đến 6 tuổi
108.000
36 MN122036 Bộ xếp hình trên xe Bộ 2 Trẻ Chất liệu: Gỗ tự nhiên
Gôm 28 khối hình vuông; tam giác; trụ; chữ nhật.
Có dây kéo.
Đầu vịt có thể xếp gọn vào trong xe khi không sử dụng.
420.000
37 MN122037 Bộ nhận biết những con vật nuôi Bộ 2 Trẻ 15 hình bằng giấy Duplex 450 g/m2 in 4 màu 2 mặt , cán láng bóng, gắn trên đế gỗ. Hoặc bằng nhựa cứng 132.000
38 MN122038 Giỏ trái cây Giỏ 2 Trẻ Có 12 loại quả bằng nhựa màu, kích thước đường kính 10 cm ( táo, xoài, lê, dừa, khế, dứa, thanh long, đu đủ, cam, chuối, cà chua) + giỏ nhựa 119.000
39 MN122039 Búp bê bé trai Con 5 Trẻ  Mềm, vật liệu đảm bảo an toàn khi sử dụng. Cao 40 cm 215.000
40 MN122040 Búp bê bé gái Con 5 Trẻ  Mềm, vật liệu đảm bảo an toàn khi sử dụng. Cao 40 cm 215.000
41 MN122041 Hề tháp Bộ 5 Trẻ Vật liệu bằng gỗ nhiều màu đảm bảo an toàn. Cấu trúc gồm một trục đường kính khoảng 10mm được gắn vào đế có đường kính khoảng 100mm, có 8 vòng tròn dày 18mm, vòng tháp nhỏ nhất có đường kính khoảng 42mm, vòng lớn nhất 90mm, khi xếp chồng lên nhau tạo thành một hình tháp cao khoảng 230mm. Tháo lắp được đầu hề và các vòng tháp. Kích thước của chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm 132.000
42 MN122042 Khối hình to Bộ 6 Trẻ Vật liệu bằng nhựa các màu cơ bản, bề mặt phẳng, không sắc cạnh.
Gồm 14 khối: 4 khối hình vuông, kích thước 60x60mm, 4 khối hình chữ nhật, kích thước 30x120mm, 4 khối hình tam giác vuông cân, cạnh tam giác có chiều dài  60mm, 2 khối hình trụ đường kính 60mm, cao 60mm.
54.000
43 MN122043 Khối hình nhỏ Bộ 6 Trẻ Vật liệu bằng nhựa có các màu cơ bản, bề mặt phẳng, không sắc cạnh. Gồm 14 khối : 4 khối hình vuông 40x40mm; 4 khối hình chữ nhật 20x80mm; 4 khối hình tam giác vuông cân, cạnh có chiều dài 40mm; 2 khối hình trụ đường kính 40mm, cao 40mm. 35.000
44 MN122044 Xe cũi thả hình Cái 3 Trẻ Xe thả hình bằng gỗ nhiều màu gồm:
+ Xe có 5 lỗ hình vuông, tam giác, tròn, chữ nhật và bán nguyệt. .
+ Các hình khối và màu cơ bản (Hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình tròn… Xanh, đỏ, Vàng, Cam…).
Chất liệu: Bằng gỗ an toàn và thân thiện với môi trường.
Kích thước 150x200x150mm có dây kéo.
144.500
45 MN122045 Đồ chơi nhồi bông Con 5 Trẻ KT: 200 x 100 x 100(mm).
Vật liệu bằng vải mịn, màu sắc thân thiện với trẻ.
150.000
46 MN122046 Xếp tháp Bộ 5 Trẻ Bằng nhựa.
Gồm 9 vòng tròn không liền nhau được gắn trên một trục có chiều cao khoảng 30 cm.
Đế có đường kính 14.5cm.
Vòng nhỏ nhất 7,5 cm, vòng lớn nhất 13 cm.
Kích thước tối thiểu 35mm
72.000
47 MN122047 Bút sáp, phấn vẽ  Hộp 20 Trẻ 6 mầu cơ bản, yêu cầu nét to mềm, không độc hại 25.000
48 MN122048 Bộ đồ chơi nấu ăn Bộ 2 Trẻ Bộ đồ chơi nấu ăn làm bằng nhựa màu cao cấp, thân thiện với môi trường, an toàn cho trẻ
Gồm các đồ dùng nấu ăn thông dụng trong gia đình như: Xoong nồi, bếp ga, dao thớt…
107.000
49 MN122049 Bộ tranh nhận biết, tập nói Bộ tranh 3 Dùng chung 8 tranh, in 1 mặt, 4 màu, giấy duplex định lượng 300g/m2. Sản phẩm phủ PVE. KT: 350x440mm 44.500
50 MN122050 Xắc xô 2 mặt nhỏ Cái 10 Trẻ ĐK 120mm. Vật liệu bằng nhựa màu. 30.000
51 MN122051 Xắc xô 2 mặt to Cái 2 Giáo viên   42.000
52 MN122052 Phách gõ Đôi 10 Trẻ KT: 20 x 200 x 5(mm).
Gồm 2 thanh bằng gỗ được dán hoa văn.
15.000
53 MN122053 Trống cơm Cái 2 Dùng chung Vật liệu bằng nhựa, đường kính 120mm, chiều dài  350mm và có dây đeo. 58.000
54 MN122054 Trống con Cái 5 Trẻ ĐK: 150(mm).
Vật liệu bằng nhựa, cò dùi trống.
60.000
   9 Cụm từ “Bút sáp, phấn vẽ, bút chì” được sửa đổi bởi cụm từ “Bút sáp, phấn vẽ” theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.
55 MN122055 Đàn  Xylophone Cái 2 Trẻ Đàn Xylophone 7 thanh
Chất liệu Bằng gỗ đã qua xử lý, sơn màu không độc hại, bề mặt phẳng không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, thân thiện với môi trường.
Đàn Xylophone 7 thanh mầm non gồm 7 thanh tạo âm khi gõ. Thanh dài nhất 180mm, thanh ngắn nhất 130mm. Các thanh gắn trên đế gỗ, được thiết kế để âm thanh vang to khi gõ. Sử dụng 2 búa gõ.
132.000
56 MN122056 Đất nặn hộp 20 Trẻ Gồm 6 màu cơ bản, trọng lượng 200gr/hộp, vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, không độc hại, ổn định nhiệt độ, không dính tay. 26.000
57 MN122057 Bảng con cái 20 trẻ KT: 160x240x0,5(mm)
Vật liệu bằng foomica, một mặt trắng, một mặt sơn mầu có kẻ ô, không cong vênh.
23.000
58 MN122058 Bộ tranh truyện nhà trẻ Bộ 2 Giáo viên 29 tranh, 9 truyện, in 2 mặt trên giấy Couche, kích thước: 45 x 36 cm 208.000
59 MN122059 Bộ tranh minh họa thơ nhà trẻ Bộ 2 Giáo viên 9 bài thơ, tranh lật, in 2 mặt trên giấy Couche 230g/m2, kích thước: 45 x 36 cm 150.000
60 MN122060 Bộ nhận biết, tập nói Bộ 1 Giáo viên 8 tranh, in 1 mặt, 4 màu, giấy duplex định lượng 300g/m2. Sản phẩm phủ PVE. KT: 350x440mm 44.500
III   SÁCH – TÀI LIỆU – BĂNG ĐĨA      
6110 (được bãi bỏ)            
6211 (được bãi bỏ)            
6312 (được bãi bỏ)            
6413 (được bãi bỏ)            
6514 (được bãi bỏ)            
6615 (được bãi bỏ)            
67 MN123067 Băng/đĩa hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ Bộ 1 Giáo viên   360.000
68 MN123068 Băng/đĩa âm thanh tiếng kêu của các con vật Bộ 1 Giáo viên   44.500

 

Sản phẩm được sản xuất và kiểm soát chất lượng theo tiêu chuẩn hệ thống ISO 9001:2015; ISO 14001: 2015; ISO 45001:2018; QCVN 3:2009/BKHCN; QCVN 12-3:2011/BYT; TCVN 6238-1:2017; TCVN 6238-2:2017; TCVN 6238-3:2011; TCVN 6238-4A:2017; TCVN 8575:2010

BÁO GIÁ 

Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục mầm non 

Theo thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục Quyết định số 3141/QĐ-BGDĐT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

ĐIỀU KHOẢN THƯƠNG MẠI

1. Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, bảo hành 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu. Không bao gồm vật tư tiêu hao;
2. Qui cách hàng hoá: mới 100%, Bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật của nhà sản xuất;
3. Thời gian giao hàng: 05-15 ngày sau khi ký xác nhận đặt hàng và nhận thanh toán đợt 1;
4. Địa điểm giao hàng: Tại địa điểm Bên mua cung cấp trong phạm vi Hà Nội;
5. Phương thức thanh toán: 40% sau khi xác nhận đặt hàng; 60% trước khi nhận hàng;
6. Hiệu lực báo giá: 45 ngày;
7. Thời hạn công nợ: 10 ngày sau khi bàn giao hàng hóa;
9. Hình thức thanh toán: chuyển khoản;

GÓP Ý – NHẬN BÁO GIÁ

Mọi thắc mắc, góp ý, hoặc yêu cầu nhận báo giá Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với bộ phận CSKH của chúng tôi

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *